Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?
A. C u ( O H ) 2 ở t o thường.
B. Nước B r 2 .
C. A g N O 3 / N H 3 , t o
D. H 2 ( x t N i , t o ) .
Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở t thường
B. Nước Br2
C. AgNO3/NH3, t0
D. H2 (xt Ni, t0)
Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hóa cần cho Glucozơ tác dụng với các chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, to.
B. H2 (xt Ni, to).
C. Cu(OH)2, to thường.
D. Nước Br2.
Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?
A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.
D.Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.
Đáp án D
A. Đặc trưng của andehit tạo kết tủa Ag
B. Đặc trưng của andehit tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O
C. Khử andehit tạo ancol
D. Phản ứng lên men glucozo không đặc trưng cho nhóm chức andehit. Tạo ancol etylic và CO2
***CẦN GẤP Ạ ! ! ! MAI MÌNH NỘP RỒI.
HÓA HỌC 9: LUYỆN TẬP VỀ GLUCOZƠ
Bài 1: Hãy viết các PTHH để điều chế PE và Brombenzen từ Glucozơ
Bài 2: Cho biết A, B, C là 3 hợp chất hữu cơ. Trong đó:
- Chất A, B, C đều tác dụng với Na, B tác dụng với Na theo tỉ lệ số mol 1:2
- Chỉ có chất A làm cho đá vôi sủi bọt.
Hỏi A, B, C là chất nào trong 3 chất: C2H6O2, C2H6O, C2H4O2. Viết CTCT mỗi chất và viết các PTHH xảy ra.
Bài 3: a. Cho một lượng dung dịch Glucozo 2M lên men rượu thì thu được 6,9 gam rượu Etylic. Tính thể tích dung dịch Glucozo đã dùng. Biết H= 75%
b. Đem 225gam dung dịch Glucozo 20% thực hiện phản ứng tráng gương, sau 1 thời gian thu được 21,6gam kết tủa trắng bạc. Tính hiệu suất phản ứng tráng gương, thu được mấy gam Axit Gluconic?
Bài 4: Đem V ml dung dịch Glucozo 2,5M lên men rượu thì điều chế được 13,8gam rượu Etylic với hiệu suất 75%.
a. Tính giá trị V? Nồng độ phần trăm chất dung dịch sau phản ứng? ( cho khối lượng men rượu không đáng kể), khối lượng riêng dung dịch Glucozo là 1,2g/ml.
b. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được rượu mấy độ?
Bài 5: Hỗn hợp A gồm Axit Axetic và một đồng đẳng của nó. Đem 12,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng hết với CaCO3 thì thu được 2,24 lít khí ( ĐKTC) và hỗn hợp muối B
a. Tính khối lượng muối B.
b. Tìm CTCT của Axit đồng đẳng biết rằng trong số mol Axit Axetic chiếm 75% hỗn hợp A.
GIẢI CHI TIẾT DÙNG MÌNH RỒI MÌNH ĐÚNG CHO NHA, THANKS NHIỀU ! ! !
BÀI NÀO LÀM ĐƯỢC THÌ GIÚP MÌNH VỚI ! ! !
Có các phát biểu sau :
a. Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom
b. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằn phản ứng tráng bạc
c. Kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối d. Khi đun nóng tristearin với nước sôi trong thấy có kết tủa xuất hiện
e. Amilozo là polime thiên nhiên mạch phân nhánh
f. Oxi hóa hoàn glucozo bằng H2 ( Ni, to) thu được sorbitol
g. Tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
a. Sai vì glucozo tác dụng với brom nhưng là hợp chất no
b. Sai vì cả 2 chất cho cùng hiện tượng tạo kết tủa trắng Ag
c. Đúng
d. Đúng
e. Sai vì đây là mạch không phân nhánh
f. Glucozo không phải bị oxi hóa mà là bị khử
g. Sai vì tơ tơ nilon -6,6, tơ nitron là tơ tổng hợp
Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án A.
(1) Sai do cả glucozo và fructozo đều có phản ứng gương
(2) Đúng
(3) Đúng do cùng tạo ra C6H14O6
(4) Đúng
(5) Đúng
1, Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. K, Cl2, CH4
B. Na, S, C3H3
C. Au, P, C4H10
D. Ca, C, CO2
2, Để điều chế một lượng khí oxi nên chọn hóa chất nào sau đây để khố lượng dùng là nhỏ nhất?
A. KClO3
B. KMnO4
C. H2O
D. KNO3
3, Hàm lượng oxi trong oxit nào sau đây cao nhất?
A. ZnO
B. CaO
C. FeO
D. MgO
Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Phản ứng với Na |
Có khí H2 thoát ra |
Y |
Phản ứng với Na Tác dụng với Cu(OH)2 |
Có khí H2 thoát ra Tạo dung dịch xanh lam |
Z |
Tác dụng với AgNO3/NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Đun nóng dung dịch H2SO4 , trung hòa dung dịch thu được. Thêm tiếp AgNO3/NH3 đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. ancol etylic, glucozo, axit axetic, saccarozo
B. saccarozo, ancol etylic, axit axetic, glucozo
C. ancol etylic, axit axetic, glucozo, saccarozo
D. ancol etylic, axit axetic, saccarozo, glucozo
Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2?
A. O2.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Cl2.