Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α): x 1 + y 2 + z - 1 = 1 là
A. n 1 → ( 1 ; 2 ; - 1 ) .
B. n 2 → ( 1 ; 1 / 2 ; - 1 ) .
C. n 3 → ( 1 ; 2 ; 1 ) .
D. n 4 → ( 1 ; 1 / 2 ; 1 )
Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) :2x-y-z-3=0 là
A. n 1 → (1;1;1).
B. n 1 → (2;-1;-1).
C. n 1 → (-1;-1;-3).
D. n 1 → (1;-2;-2).
Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + 2y + z - 1 = 0?
A. (2;2;-1)
B. (4;4;2)
C. (4;4;1)
D. (4;2;4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - z + 1 = 0 . Tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − z + 1 = 0. Tọa độ một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
A. n → = 2 ; − 1 ; 1
B. n → = 2 ; 0 ; 1
C. n → = 2 ; 0 ; − 1
D. n → = 2 ; − 1 ; 0
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → = 2 ; - 1 ; - 3
B. n → = 4 ; - 2 ; 6
C. n → = - 2 ; - 1 ; 3
D. n → = - 2 ; 1 ; 3
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n → = - 2 ; 1 ; - 3 = - 1 2 4 ; - 2 ; 6
Đáp án B
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : − 2 x + y − 3 z + 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → = − 2 ; − 1 ; 3
B. n → = − 2 ; 1 ; 3
C. n → = 2 ; − 1 ; − 3
D. n → = 4 ; − 2 ; 6
Đáp án D
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n P → = − 2 ; 1 ; − 3 = − 1 2 . 4 ; − 2 ; 6
Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. n 1 ⇀ 2 ; 3 ; 5
B. n 2 ⇀ 2 ; - 3 ; 6
C. n 3 ⇀ - 3 ; 5 ; 6
D. n 4 ⇀ 2 ; - 3 ; 5
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1 → = (2; -2; 1)
B. n 2 → = (1; 1; 0)
C. n 3 → = (2; -2; 5)
D. n 4 → = (-2; 1; 2)