Dưới tác dụng của một lực có dạng F = 0 , 4 cos ( 10 t - π 3 ) vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa. Hỏi tốc độ cực đại của vật.
A. 20cm/s.
B. 10cm/s.
C. 8cm/s.
D. 12cm/s.
Dưới tác dụng của một lực có dạng: F = 0,8cos(5t - π/2)N. Vật có khối lượng m = 400g, dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 32cm.
B. 20cm.
C. 12cm.
D. 8cm.
Chọn D
+ F = ma = -mω2A cos(ωt + φ) => mω2A = 0,8 ó 0,4.52.A = 0,8 → A = 0,08m = 8cm
Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F 0 cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,96cos ( 4 t + π / 4 ) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
Chọn C.
Đối chiếu F = - 0 , 96 cos 4 t với biểu thức tổng quát
F = - m ω 2 A cos ( ω t + φ )
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = − 0 , 96 cos ( 4 t + π / 4 ) ( N ) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
+ Đối chiếu F = − 0 , 96 cos ( 4 t + π / 4 ) ( N ) với biểu thức tổng quát F = - m ω 2 A cos ( ω t + φ ) :
ω = 4 ( r a d / s ) m ω 2 A = 0 , 96 N ⇒ A = 0 , 12 m
Chọn đáp án C
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0 , 96 cos 4 t + π / 4 (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cos(πft) (với F 0 và f không đổi, t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. 2πf.
C. πf.
D. 0,5 f.
Đáp án C
Tần số dao động cưỡng bức của vật là F = πf.
Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F o cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ theo phương ngang trùng với trục của lò xo cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π /3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có tốc độ cực đại là:
A. 3 m / s
B. 2 m / s
C. 1 , 5 m / s
D. 2 m / s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ có phương trùng với trục của lò xo và có hướng sao cho lò xo có xi hướng bị giãn, cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11cm
B. 7cm
C. 5cm
D. 9cm