Chọn C.
Đối chiếu F = - 0 , 96 cos 4 t với biểu thức tổng quát
F = - m ω 2 A cos ( ω t + φ )
Chọn C.
Đối chiếu F = - 0 , 96 cos 4 t với biểu thức tổng quát
F = - m ω 2 A cos ( ω t + φ )
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0 , 96 cos 4 t + π / 4 (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0 , 8 cos 4 t N. Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,64 cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π 2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π 2 =10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 12 cm
Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8cm.
D. 12 cm.
Dưới tác dụng của một lực F = -0,8sin5t (N) (với t đo bằng giây) vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 18 cm.
B. 8 cm.
C. 32 cm.
D. 30 cm.