Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 4 Al + 3 O 2 → t ° 2 Al 2 O 3
B. 3 Ba + Al 2 ( SO 4 ) 3 DD → 3 BaSO 4 + 2 Al
C. 2 Al + 6 HCl dd → 2 AlCl 3 + 3 H 2
D. 2Al + Fe 2 O 3 → t ° 2 Fe + Al 2 O 3
Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\)2FeCl3 B. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
C. 2Fe + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 D. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Phương trình hóa học nào sau đây sai
A. KMnO 4 → t o K + Mn + 2 O 2
B. 2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2
C. 2 Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2
D. C 2 H 5 OH + 3 O 2 → t o 2 CO 2 + 3 H 2 O
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → t o 2NaCrO2 + H2O.
B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Cr + 3Cl2 → t o 2CrCl3.
D. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
Đáp án B.
2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. H2 + CuO → t ° Cu + H2O
D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) ® CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO → t ° Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 ® FeSO4 + Zn.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng Cr2(SO4)3 + 3H2
B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc 2NaCrO2 + H2O.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. H2+ CuO Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Đáp án D
Fe + ZnSO4 không xảy ra phản ứng vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe
=> Kim loại có tính khử mạnh hơn (Zn) sẽ đẩy kim loại có tính khử yếu hơn (Fe) ra khỏi muối của nó.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Chọn đáp án C.
Phương trình C sai. Sửa lại:
2Fe + 3Cl2 → t o 2FeCl3