Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6Wb đến 1,6Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6V
B. 16V
C. 10V
D. 22V
Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V
B. 0,6V
C. 0,02V
D. 1,2V
Đáp án A
Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng ta có:
Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ = 2 π cos 100 πt ( Φ tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 200V
B. 200 2 V
C. 100 2 V
D. 100V
Đáp án C
Suất điện động cảm ứng hiệu dụng xuất hiện trong khung dây:
Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 . 10 - 2 T . Vecto cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vòng dây là S = 400 cm 2 . Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung E 0 = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B → . Độ lớn của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là
A. 12,96V
B. 12,26V
C. 6,48V
D. 12,56V
Đáp án D
Phương pháp: Phương trình của từ thông và suất điện động cảm ứng:
Cách giải:
Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung:
+ Gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B → ⇒ φ = 0
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 6V
Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ωt – π 3 . Khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e = ϕ 0 ωcos ωt + φ – π 6 .Giá trị của φ là
A. π 3 rad
B. 0 rad
C. - 2 π 3 rad
D. - π 2 rad
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
Đáp án B
Φ = N B S cos α = 0 , 138.20.10 − 4 . cos 30 0 = 2 , 4.10 − 4 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 , đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 30 độ và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 1 , 2 . 10 - 6 W b
B. 2 , 4 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 4 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
Đáp án B
Φ = N B S cos α = 0 , 138.20.10 − 4 . cos 30 0 = 2 , 4.10 − 4 W b
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
A. 0,8T
B. 1,0T
C. 0,4T
D. 0,6T
Đáp án C
Dòng điện đặt trong từ trường có đường sức từ vuông góc với dây dẫn => α = 90 °
=> Lực từ tác dụng lên đoạn dây: