Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp và dòng điện i trong mạch theo thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 22 W.
D. 50 W.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức là i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của u (nét liền) và i (nét đứt) theo thời gian được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 110 W
Tại vị trí giao điểm dòng điện đang cực đại, điện áp đi qua vị trí bằng một nửa cực đại theo chiều dương.
Từ hình vẽ ta xác định được φ = π 3 ⇒ P = U I cos φ = 110 W .
Đáp án D
Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RKC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của u và i như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là
A. 156 W
B. 148 W
C. 140 W
D. 128 W
Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của u và i như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là
A. 156 W.
B. 148 W.
C. 140 W.
D. 128 W.
Đáp án C
+ Từ đồ thị ta thấy cả u và i đều biến đổi với chu kì T = 24 m s → ω = 250 π 3 r a d
+ Phương trình của i là
+ Phương trình của u là:
+ Công suất tiêu thụ là:
® Gần với giá trị 140 W nhất.
Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của u và i được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là
A. 156 W
B. 148 W
C. 140 W
D. 128 W
Từ đồ thị, ta thu được I = 2 A U = 80 2 V
i sớm pha hơn u tương ứng một khoảng thời gian bằng Δ t = 6 − 4 = 2 s = T 2 ⇔ φ = π 6
Công suất của mạch là P = U I cos φ = 80 2 . 2 cos π 6 = 80 3 W
Đáp án C
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức là i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của u (nét liền) và i (nét đứt) theo thời gian được cho như hình vẽ. Đoạn mạch này chứa
A. tụ điện
B. cuộn dây thuần cảm
C. cuộn dây
D. điện trở thuần
Chọn gốc thời gian tại thời điểm t 1 (hai dao đồ thị cùng đi qua vị trí biên dương) → dễ thấy rằng u và i cùng pha nhau → đoạn mạch chứa điện trở thuần.
Đáp án D
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
Chọn đáp án A
Từ đồ thị ta thấy Z L = 20 Ω và Z L = 180 Ω là hai giá trị cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch.
Z L = 125 Ω và Z L = 540 Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm.
Ta được hệ:
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U và ꞷ có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
Chọn đáp án D
+ Với giải thiết:
vuông pha với uMB
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch:
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (U và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ.
Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U và ꞷ có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V