Đáp án C
+ Từ đồ thị ta thấy cả u và i đều biến đổi với chu kì T = 24 m s → ω = 250 π 3 r a d
+ Phương trình của i là
+ Phương trình của u là:
+ Công suất tiêu thụ là:
® Gần với giá trị 140 W nhất.
Đáp án C
+ Từ đồ thị ta thấy cả u và i đều biến đổi với chu kì T = 24 m s → ω = 250 π 3 r a d
+ Phương trình của i là
+ Phương trình của u là:
+ Công suất tiêu thụ là:
® Gần với giá trị 140 W nhất.
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (U và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ.
Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U và ꞷ có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và u MB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 V
B. 29 V
C. 33 V
D. 31 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 ΩC. 300 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 400 Ω.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 400 Ω
Cho đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trên hình vẽ, đường P(1) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 1 = U 1 cos ω 1 t + φ 1 với ( U 1 , ω 1 dương và không đổi; đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 2 = U 2 cos ω 2 t + φ 2 với ( U 2 , ω 2 dương và không đổi. Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 105W
B. 115W
C. 110W
D. 120W
Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 69W
B. 96W
C. 100W
D. 125W