Vùng công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là vùng lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới xác định, không có dân sinh sống.
C. Có mối liên hệ mật thiết với nhau về mặt sản xuất.
D. Trong vùng có vài ngành công nghiệp chủ yếu.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức đơn giản, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn,có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để xuất khẩu.
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án D
Xét lần lượt các đặc điểm:
1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức đơn giản, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp => Đúng
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thi vừa và lớn, có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa => Sai, vì đặc điểm: có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa là của vùng công nghiệp.
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để xuất khẩu. => Đúng
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn, có các xí nghiệp hạt nhân => Sai, vì “có các xí nghiệp hạt nhân không phải đặc điểm của vùng công nghiệp, đây là đặc điểm của trung tâm công nghiệp.
Như vậy có 2 nhận định đúng
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức đơn giản, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn,có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để xuất khẩu.
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án D
Xét lần lượt các đặc điểm:
1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức đơn giản, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp => Đúng
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thi vừa và lớn, có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa => Sai, vì đặc điểm: có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa là của vùng công nghiệp.
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để xuất khẩu. => Đúng
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn, có các xí nghiệp hạt nhân => Sai, vì “có các xí nghiệp hạt nhân không phải đặc điểm của vùng công nghiệp, đây là đặc điểm của trung tâm công nghiệp.
Như vậy có 2 nhận định đúng
Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
<$>Có trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất.
<#>Có mật độ phân bố công nghiệp dày đặc nhất.
<$>Có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất.
<$>Chiếm tỉ trọng GDP lớn nhất
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm cua vùng công nghiệp?
1) Có diện tích rộng bao gồm nhiều tỉnh và thành phố (tương đương cấp tỉnh).
2) Ranh giới vùng chỉ mang tính quy ước.
3) Có mọt số ngành chuyên môn hoá thể hiện bộ mặt công nghiệp của vùng.
4) Là khu vực rất tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
1) Rộng rãi, có mặt khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
2) Gắn với vùng nguyên liệu (khu vực nông nghiệp, thuỷ sản).
3) Gắn với thị trường tiêu thụ.
4) Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
1) Khu vực rất tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
2) Mỗi trung tâm thường có ngành chuyên môn hoá, ngành bổ trợ và phục vụ.
3) Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
4) Là hình thức tả chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?
A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước. B. Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước. D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô B. Tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.
Câu 20. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa D. đất cát pha.
Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là:
A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.
B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.
C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.
Câu 34. Tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là
A. dầu mỏ. B. muối biển C. sinh vật. D. ôxít titan.
Câu 35. Nguyên nhân chính làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được phát triển mạnh trong những năm gần đây?
A. Ngoại thương phát triển nhanh. B. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.
C. Tiếp giáp với đường biển quốc tế. D. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.
Câu 30. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?
A. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ. B. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.
C. Xây dựng các nhà máy chế biến. D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?
A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước. B. Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước. D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô B. Tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.
Câu 20. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa D. đất cát pha.
Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là:
A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.
B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.
C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.
Câu 34. Tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là
A. dầu mỏ. B. muối biển C. sinh vật. D. ôxít titan.
Câu 35. Nguyên nhân chính làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được phát triển mạnh trong những năm gần đây?
A. Ngoại thương phát triển nhanh. B. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.
C. Tiếp giáp với đường biển quốc tế. D. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.
Câu 30. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?
A. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ. B. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.
C. Xây dựng các nhà máy chế biến. D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Đáp án là D
Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo vùng công nghiệp
Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Giải thích : Mục II, SGK/131 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung và Nam Mĩ A. Thiên nhiên phong phú, đa dạng B. Phía Tây có hệ thống núi cao đồ sộ C. Lãnh thổ là 1 khối cao nguyên khổng lồ D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam
D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam
D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam