Cho F(x) là một nguyên hàm của f x = 3 x , biết F 0 = − 1 ln 3 . Tính F log 3 7 .
A. 5 ln 3.
B. 5 ln 3 .
C. 6 ln 3 .
D. 6 ln 3.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x + 1 .Tìm F(x) biết F(0)=0.
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f x = x x + 1 . Tìm F ( x ) biết F ( 0 ) = 0
A. F x = 2 5 x + 1 5 − 2 3 x + 1 3 + 4 15
B. F x = 1 5 x + 1 5 − 1 3 x + 1 3 + 2 15
C. F x = 1 5 x + 1 3 − 7 15 x + 1 + 4 15
D. F x = 2 5 x + 1 3 − 2 3 x + 1 + 4 15
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= e 2 x và F(0)=3/2. Tính F(1/2)
A. F(1/2)=1/2 e+2
B. F(1/2)=1/2 e+1
C. F(1/2)=1/2 e+1/2
D. F(1/2)=2e+1
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0) = 9.
A. F(9) = -3
B. F(9) = -12.
C. F(9) = 12.
D. F(9) = 6.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của f(x) biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0)=9
A. F(9) = -3
B. F(9) = -12
C. F(9) = 12
D. F(9) = 6
Biết rằng xe x là một nguyên hàm của f(-x) trên khoảng - ∞ ; + ∞ . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f ' ( x ) e x thỏa mãn F(0)= 1, giá trị của F(-1) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn A
Vì là một nguyên hàm của
trên khoảng
,
.
Do đó
,
,
.
Nên .
Bởi vậy .
Từ đó ;
.
.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f ( x ) d x = 9 , F(0)=3. Tính F(9).
A. -6.
B. 6.
C. 12.
D. -12.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F(0)=3/2. Tìm F(x)
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0) = 3.Tính F(9)
A. F 9 = − 6
B. F 9 = 6
C. F 9 = 12
D. F 9 = − 12
Đáp án C
Ta có:
9 = ∫ 0 9 f x d x = F x = 0 9 F 9 = F 0 ⇒ F 9 = F 0 + 9 = 12.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 1 + sin 2 x với x ∈ R { - π 4 + k π , k ∈ } . Biết F(0)=1,F( π )=0, tính giá trị biểu thức P = F ( - π 12 ) - F ( 11 π 12 )