Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vương Linh
Xem chi tiết
Sone Yoonsic
24 tháng 11 2019 lúc 22:54

B. submit

Câu giả định :

S + requested (that) + S + Vnt

Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 8 2019 lúc 10:21

Đáp án C

Permit: cho phép

Omit: bỏ sót, quên

Submit: đệ trình, nộp

Admit: thừa nhận

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 15:14

Đáp án C

Permit: cho phép           Omit: bỏ sót, quên

Submit: đệ trình, nộp              Admit: thừa nhận

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 9:46

Chọn đáp án C

- regarding (prep): đối với, về, liên quan đến

E.g: Call me if you have any problems regarding your work.

- regardless of (prep): bất kể, không chú ý đến, bất chấp

E.g: The club welcomes all new members regardless of age.

Do đó: regarding => regardless

Dịch: Tất cả các ứng viên cho công việc sẽ được đối xử công bằng bất kể giới tính, tuổi tác và quốc tịch.

Quach Bich
Xem chi tiết
Cầm Đức Anh
15 tháng 6 2018 lúc 12:20

All the applicants are asked to submit their academic _____

A. certificate B.degree C.diplomas D.documents

Thân Linh
15 tháng 6 2018 lúc 15:47

All the applicants are asked to submit their academic _____

A. certificate ( chứng chỉ) B.degree (trình độ) C.diplomas (bằng cấp) D.documents (văn bản)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2017 lúc 6:47

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 18:23

Đáp án B

may/might: có thể, diễn tả một dự đoán, khả năng

ought to: nên

must: phải

Dịch: Các ứng cử viên phải nộp đơn muộn nhất vào Thứ sá

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2018 lúc 17:12

Đáp án B

Nguyễn Thị Như Ý.
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
10 tháng 11 2021 lúc 19:22

A => have to 

(have to: bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)