Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), biết b,c > 0, phương trình mặt phẳng P : y - z + 1 = 0 . Tính M=b+c biết A B C ⊥ P , d ( O , A B C ) = 1 3
A. 2
B. 1 2
C. 5 2
D. 1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;3;4). Khoảng cách từ A đến trục toạ độ Ox bằng
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), biết b,c>0, phương trình mặt phẳng (P): y-z+1= 0. Tính M=b+c biết (ABC) ⊥ (P),d(O;(ABC))=1/3
A. 2
B. 1/2
C. 5/2
D. 1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua A(2;1;-1) và song song với hai trục toạ độ Ox,Oy là
A. z+1=0.
B. z-1=0.
C. x+y-3=0.
D. x-y-1=0.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 5
B. OA = 3
C. OA = 9
D. OA = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. M 0 ; 2 ; - 1
B. M - 1 ; 0 ; 0
C. P 0 ; 2 ; 0
D. Q 0 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. M 0 ; 2 ; - 1
B. M - 1 ; 0 ; 0
C. P 0 ; 2 ; 0
D. Q 0 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. M 0 ; 2 ; - 1
B. M - 1 ; 0 ; 0
C. P 0 ; 2 ; 0
D. Q 0 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;-1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là
A. M(0;2;-1).
B. N(-1;0;0).
C. P(0;2;0).
D. Q(0;0;-1).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A - 1 ; 2 ; - 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x ' O x là
A. 30 °
B. 120 °
C. 60 °
D. 150 °