Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15cm
B. 0,2cm
C. 0,1cm
D. 1,1cm
Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB.
A. 0,15 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 1,1 cm.
Đáp án C
Tiêu cự của thấu kính :
Góc trong ảnh khi ngắm chừng ở vô cực :
Một kính lúp có độ tụ 50dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới một góc trông 0,05 rad, mắt ngắm chừng ở vô cực. Xác định chiều cao của vật.
A. 1cm
B. 1mm
C. 2cm
D. 2mm
Đáp án: B
HD Giải:
Tiêu cự của kính:
Góc trông ảnh khi ngắm chừng ở vô cực
Một kính lúp có độ tụ 50dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới một góc trông 0,05 rad, mắt ngắm chừng ở vô cực. Xác định chiều cao của vật
A. 1cm
B. 1mm
C. 2cm
D. 2mm.
Đáp án: B
Tiêu cự của kính
Góc trông ảnh khi ngắm chừng ở vô cực
Một kính lúp có độ tụ 50dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới một góc trông 0,05 rad, mắt ngắm chừng ở vô cực. Xác định chiều cao của vật
A. 1cm
B. 1mm
C. 2cm
D. 2mm
Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông α = 0 , 05 rad , mắt ngắm chừng ở vô cực.
2. Đặt mắt cách kính lúp 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Tính số bội giác.
A. 8,5
B. 4,5
C. 4
D. 5
b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì vật phải đặt ở gần, khi đó sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt. Do đó ta có:
Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông , mắt ngắm chừng ở vô cực.
1/Xác định chiều cao của vật.
A. 1,5 mm
B. 1 mm
C. 0,5 mm
D. 2 mm
+ Góc trông ảnh khi ngắm chừng ở vô cực:
Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Măt có điêm cực cách mắt 20 cm đặt cách kính 5 cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. số bội giác của kính là
A. 16,5.
B. 8,5.
C. 11.
D. 20.
Chọn B
+ Tiêu cự kính lúp
f = 1 50 = 0 , 02 m = 2 c m
+ Sơ đồ tạo ảnh: A B ⎵ d = d C → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ⎵ 5 → M a t V
⇒ d / = 5 − O C C = − 15 ⇒ k = d / − f − f = − 15 − 2 − 2 = 8 , 5 = G
Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính để mắt có thê nhìn rõ ảnh của vật qua kính.
A. 913/9080 cm ÷ 181/1800 cm.
B. 114/1135 cm ÷ 91/900 cm.
C. 114/1135 cm ÷ 181/1800 cm.
D. 913/9080 cm ÷ 91/900 cm.
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d 1 ∈ d C ; d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 / d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 = 20 , 1 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ 2 → M a t V
d 2 / = 2 − O C C = − 23 ⇒ d 2 = d 2 / f 2 d 2 / − f 2 = 1 , 84 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 18 , 26 ⇒ d C = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 913 9890 d 2 / = 2 − O C V = − ∞ ⇒ d 2 = f 2 = 2 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 18 , 1 ⇒ d V = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 181 1800
Một mắt không có tật có điểm cực cận cách mắt 20cm, quan sát vật AB qua một kính lúp có tiêu cực 2cm. Xác định số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
A. 6
B. 10
C. 15
D. 2,5