Đáp án C
Tiêu cự của thấu kính :
Góc trong ảnh khi ngắm chừng ở vô cực :
Đáp án C
Tiêu cự của thấu kính :
Góc trong ảnh khi ngắm chừng ở vô cực :
Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Quan sát các hồng cầu có đường kính 7 μm. Tính góc trông ảnh của các hồng cầu qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
A. 0,063 rad.
B. 0,086 rad.
C. 0,045 rad.
D. 0,035 rad.
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt O C C = 12 cm và điểm cực viễn cách mắt O C V . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ d C tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị ( O C V - 11 d C ) bằng
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt O C c = 12 cm và điểm cực viễn cách mắt O C v . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ d c tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị O C v - 11 d c bằng
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 20 cm đến 45 cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Mắt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người đó là 3. 10 - 4 (rad). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn có thể quan sát được qua kính lúp gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17 μm.
B. 15 μm.
C. 13 μm.
D. 18 μm.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật cách kính
A. từ 5 cm đến 8 cm
B. từ 10 cm đến 40 cm
C. từ 8 cm đến 10 cm
D. từ 5 cm đến 10 cm
Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Người này đeo kính có độ tụ 2,5 dp sát mắt thì giới hạn nhìn rõ khi đeo kính là
A. từ 20 cm đến 200 cm
B. từ 13,3 cm đến vô cực
C. từ 13,3 cm đến 200 cm
D. từ 8 cm đến 40 cm
Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 12 cm đặt cách mắt 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính lúp có giá trị
A. 3,08
B. 2,08
C. 1,67
D. 2,67
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự f 2 = 4 cm, đặt cách nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn d 1 = 0,41 cm thì người đó
A. không quan sát được ảnh của AB.
B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.
C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400.
D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.
Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm
B. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm
C. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm
D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm