Hoạt động nào sau đây không phải của ngành lâm nghiệp?
A. Trồng rừng
B. Khoanh nuôi và bảo vệ rừng
C. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
D. Lai tạo giống cây trồng và vật nuôi
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây về vai trò của ngành lâm nghiệp nước ta?
1) Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản mang lại giá trị kinh tế.
2) Trồng rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng.
3) Điều hoà lượng nước trên mặt đất
4) Ngăn cản quá trình xói mòn đất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây về vai trò cúa ngành lâm nghiệp nước ta?
1) Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản mang lại giá trị kinh tế.
2) Trồng rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng.
3) Điều hoà lượng nước trên mặt đất.
4) Ngăn cản quá trinh xói mòn đất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, không có biện pháp nào sau đây? *
A. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
B. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
C. Khai thác lâm sản
D. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất?
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này sang nơi khác
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sống của sinh vật D. Trồng và bảo vệ rừng
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng ở Tây Nguyên?
1) Ngăn chặn nạn phá rừng.
2) Khai thác đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
3) Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
4) Đẩy mạnh chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào
A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu 16: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 17: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:
A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người ở khu vực nào cao nhất:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Trung Phi
D. Trung Phi và Nam phi
Câu 19: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu 20: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Đi thăm quan du lịch
Câu 21 : Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu?
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 22: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 23: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Bình thường.
Câu 24: Từ khi dịch bệnh COVITD-19 bùng phát ở châu Phi, vấn đề diễn ra trầm trọng hơn ở đây là?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng cao
B. Khủng hoảng lương thực
C. Tệ nạn xã hội ngày càng khó kiểm soát
D. Nội chiến giữa các bộ tộc
Câu 25: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 26: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 27: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
Câu 29: Kênh đào Xuy-ê là điểm nút giao thông hàng hải quốc tế nối liền
A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương
B. Địa Trung Hải với biển Đỏ
C. Địa Trung Hải với biển Đen
D. Tại Tây Dương với biển Đỏ
Câu 30: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A. Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên | B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên | |
---|---|---|
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan | A. Khai thác sức nước | |
2. Có nhiều loại rừng | B. Khai thác gỗ và lâm sản | |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông | C. Chăn nuôi gia súc | |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn | D. Trồng cây công nghiệp lâu năm |
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lí do trong khai thác rừng ở Tây Nguyên, cần hết sức chú trọng khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ vốn rừng?
1) Tình trạng rừng bị phá và bị cháy diễn ra, làm thiệt hại hàng nghìn ha mỗi năm.
2) Trong quá trình khai thác, một phần đáng kể gỗ cành, ngọn chưa được tận thu.
3) Phần lớn gỗ khai thác xuất ra ngoài dưới dạng gỗ tròn chưa qua chế biến.
4) Hoạt động chế biến lâm sản còn chưa đáp ứng được nhu cầu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong ngành nông nghiệp của nước ta hoạt động nào là hoạt động sản xuất chính?(M1)
A. Trồng trọt B. Chăn nuôi
C. Trồng trọt và chăn nuôi D. Khai thác thủy sản
Lốt 4 câu này
Câu 13: Nền kinh tế Trung Phi chủ yếu dựa vào:
A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản.
D. Khai thác lâm sản và khoáng sản.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.
A. Hầu hết các nước có thu nhập từ 200 đến 1000 USD/ người/năm.
B. Hầu hết các nước có thu nhập cao trên 2500 USSD/người/năm.
C. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
D. Có nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 15: “Các nước trong khu vực có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch”. Đó là đặc điểm kinh nổi bật của khu vực nào ở Châu Phi?
A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Bắc phi và Nam Phi.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.
A. Phần lớn là nước nghèo.
B. Kinh tế chậm phát triển.
C. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.
D. Chủ yếu trồng lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới.
Câu 13: Nền kinh tế Trung Phi chủ yếu dựa vào:
A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản.
D. Khai thác lâm sản và khoáng sản.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.
A. Hầu hết các nước có thu nhập từ 200 đến 1000 USD/ người/năm.
B. Hầu hết các nước có thu nhập cao trên 2500 USSD/người/năm.
C. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
D. Có nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 15: “Các nước trong khu vực có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch”. Đó là đặc điểm kinh nổi bật của khu vực nào ở Châu Phi?
A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Bắc phi và Nam Phi.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.
A. Phần lớn là nước nghèo.
B. Kinh tế chậm phát triển.
C. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.
D. Chủ yếu trồng lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới.
chúc em học tốt
@Admin