Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2019 lúc 5:01

Đáp án D

courteous=gentle: lịch sự > Các đáp án còn lại:

A. disappointed (adj): thất vọng

B. optimistic (adj): tích cực

Dịch: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 14:50

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 10:17

Đáp án : A

To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2019 lúc 13:31

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

half: một nửa                                  halfway: nửa đường

effective (a): hiệu quả                     complete (a): hoàn toàn, hoàn thành

=> partial >< complete

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2018 lúc 16:41

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

halfway (a): nửa đường                                                  half (n): nửa

whole (a): toàn bộ                                                          effective (a): hiệu quả

=> partial >< whole

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2018 lúc 14:23

Đáp án A

Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”

A. negotiable (có thể thương lượng)

B. discounted (được giảm giá)

C. unchanged (không thay đổi)

D. discussed (được thảo luận)

Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2019 lúc 12:10

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 15:08

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.