Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x + 2 y + z - 4 = 0 và đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z + 3 2 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng d : x 1 = y + 1 2 = z - 2 - 1 . Đường thẳng d’ đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x - 1 1 = y - 1 - 2 = z - 1 7
B. x - 1 1 = y - 1 2 = z + 1 - 7
C. x - 1 1 = y + 1 - 2 = z + 1 7
D. x + 1 - 1 = y - 1 2 = z - 1 - 7
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng d : x 1 = y + 1 2 = z - 2 - 1 . Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) : 3 x + y + z = 0 và đường thẳng △ : x - 3 1 = y + 4 - 2 = z - 1 2 . Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( α ) , cắt và vuông góc với đường thẳng △ là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 2 2 = z - 3 1 và mặt phẳng ( α ) : x + y + z - 2 = 0 Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( α ) , đồng thời vuông góc và cắt đườn thẳng d có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x + 1 1 = y - 1 2 = x - 3 - 2 và mặt phẳng (P) có phương trình 2x-2y+z-3=0. Tìm góc giữa d và mặt phẳng (P).
A. 63º
B. 35º
C. 55º
D. 27º
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 2 2 = z - 3 1 và mặt phẳng α : x + y + z - 2 = 0 Đường thẳng nằm trong mặt phẳng α , đồng thời vuông góc và cắt đườn thẳng d có phương trình là
A. ∆ 3 : x - 3 3 = y - 2 - 2 = z - 5 1
B. ∆ 1 : x + 2 - 3 = y + 4 2 = z + 4 3
C. ∆ 2 : x - 22 1 = y - 4 - 2 = z - 4 3
D. ∆ 2 : x - 1 3 = y - 1 - 2 = z 1
Đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u ⇀ = ( 1 ; 2 ; 1 )
- Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n ⇀ = ( 1 ; 1 ; - 1 )
- Gọị B là giao điểm của đườn thẳng d và mặt phẳng (P) cho B(2;4;4)
- Vì đường thẳng cần tìm ∆ nằm trong mặt phẳng α , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d cho nên đường thẳng ∆ đi qua điểm B(2;4;4) và có vectơ chỉ phương
u ∆ ⇀ = u ⇀ ; n ⇀ = ( - 3 ; 2 ; - 1 ) ⇒ x = 2 - 3 t y = 4 + 2 t z = 4 - t
- Đối chiếu đáp án ta thấy đường thẳng
∆
3
của đáp án A có cùng véctơ chỉ phương và đi qua điểm
M(5;2;5) thuộc
∆
:
⇒
x
=
2
-
3
t
y
=
4
+
2
t
z
=
4
-
t
Chọn đáp án A.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y-5z+4=0 và đường thẳng (d): x + 1 2 = y + 1 1 = z + 5 6 Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên măt mặt phẳng (P) có phương trình là :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P = x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : x 1 = y + 1 2 = z − 2 − 1 . Đường thẳng d ' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x + 1 1 = y + 1 2 = z + 1 7
B. x + 1 1 = y + 1 − 2 = z + 1 7
C. x − 1 1 = y − 1 2 = z − 1 7
D. x − 1 1 = y − 1 − 2 = z − 1 7
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+z-4=0 và đường thẳng d: x + 1 2 = y 1 = z + 2 3 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d
A. x + 5 1 = y - 1 1 = z - 3 1
B. x - 5 1 = y + 1 1 = z + 3 1
C. x - 1 5 = y - 1 - 1 = z - 1 - 3
D. x + 1 5 = y + 1 - 1 = z + 1 - 3
Trong không gian Oxyz, cho đuờng thẳng d : x − 2 1 = y − 4 2 = z − 5 2 và mặt phẳng P : 2 x + z − 5 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x − 1 2 = y − 2 − 3 = z − 3 − 4
B. x − 1 2 = y − 2 5 = z − 3 − 4
C. x − 1 2 = y − 2 3 = z − 3 − 4
D. x − 1 2 = y − 2 − 5 = z − 3 − 4
C
Viết lại phương trình đường thẳng d : x = 2 + t y = 4 + 2 t z = 5 + 2 t .
Gọi I là giao điểm của d và (P)
Ta có I(1;2;3)
Vectơ chỉ phương của d: u → = 1 ; 2 ; 2 .
Vectơ pháp tuyến của (P): n → = 2 ; 0 ; 1
Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P)
cắt và vuông góc với đường thẳng d nhận u → , n → = 2 ; 3 ; − 4 làm một vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng a là: x − 1 2 = y − 2 3 = z − 3 − 4 .