Kể tên các loại cơ và xương tham iga vào cử động hô hấp
Hãy kể tên các loại cơ và xương tham gia vào hoạt động hô hấp
Hệ hô hấp: gồm các cơ quan dùng để thở là hầu, thanh quản, phế quản, phổi, khí quản và cơ hoành.
Câu 1Đơn vị cấu tạo nên mô là gì?
Câu 2Đơn vị cấu tạo nên cơ quan là gì?
Câu 3 Kể tên các mô các cơ thể thực vật ,động vật.
Câu 4 Kể tên các cơ quan có trong hệ tiêu quá , hệ hô hấp trong cơ thể người.
1.Tế bào
2. MÔ
TK
3.mô chính của động vật là mô liên kết, thần kinh, cơ và biểu mô.
Ba hệ thống mô chính ở thực vật là biểu bì, mô đất và mô mạch
4.Hệ tiêu hoá: tiêu hoá và xử lý thức ăn với các cơ quan: các tuyến nước bọt, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, tuỵ, ruột, trực tràng và hậu môn. Hệ tiết niệu: thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo tham gia vào việc cân bằng chất lỏng trong cơ thể, cân bằng điện giải và bài tiết nước tiểu.
Câu 1:Nêu tên các bộ phận trong hộ thiêu hóa và chức năng của chúng.
Câu 2:Nêu tên các loại mạch máu.Phân biệt các loại mạch máu đó và giải thích tại sao lại có sự phận biệt đó?
Câu 3:Hô hấp là gì? Hô hấp gồm những giai đoạn nào ?
Câu 4:Máu gồm những thành phần nào?Chức năng của mỗi thành phần.
Câu 4:
-Thành phần huyết tương(chiếm 55% thể tích máu)
+Các chất dinh dưỡng protein, lipit, gluxit, vitamin.
+Các chất cần thiết khác(hoocmoon , kháng thể...) và các chất thải của tế bào(ure, axit uric..)
+Các muối khoáng
-Thành phần huyết cầu(chiếm 45% thể tích máu)
+Hồng cầu
+Bạch cầu
+Tiểu cầu
Câu 2:
- Có 3 loại mạch máu: Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Các loại mạch máu | Sự khác biệt về cấu tạo | Giải thích |
Động mạch | Thành có 3 lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch, lòng mạch hẹp hơn tĩnh mạch | Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn |
Tĩnh mạch |
Thành có 3 lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của động mạch, lòng mạch rộng hơn động mạch Có van 1 chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực |
Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ |
Mao mạch |
Nhỏ và phân nhánh nhiều Thành mỏng, chỉ gồm 1 lớp biểu bì Lòng hẹp |
Thích hợp với chức năng tỏa rộng tới từng tế bào của các mô, tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào |
Câu 3:
- Hô hấp: Là một quá trình luôn gắn liền với sự sống.
- Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn chính:
+ Sự thở
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Sự trao đổi khí ở tế bào
Hoạt động liên hệ thực tế và trả lời: Hãy kể tên các loại cá mà bạn biết. Bạn thích ăn loại cá nào?
- Em biết các loại cá: cá chép, cá rô, cá chuối, cá trắm…
- Em thích nhất là ăn cá chép.
Hoạt động liên hệ thực tế và trả lời: Hãy kể tên một số loại rau bạn biết. Trong các loại rau đó, bạn thích ăn rau nào?
- Em biết một số loại rau như: rau cải, su hào, xà lách, rau muống….
Câu 1 : Kể tên các ngành động vật ko xương sống ? Nêu tên các lớp đại diện .
Câu 2 : Nêu ví dụ chứng minh động vật phân bố khắp mọi nơi .
Câu 3 : Trình bày cấu tạo ngoài của nhện và cấu tạo ngoài của trai thích nghi vói lối sống tự vệ.
Câu 1: TrẢ LỜI:
- Ngành động vật nguyên sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình,...
- Ngành ruột khoang: sứa, hải quỳ, thủy tức,...
- Ngành giun tròn: giun đũa,....
- Ngành giun dẹp: sán lá gan,....
- Ngành giun đốt: giun đất,.....
- Ngành thân mềm: trai sông,....
- Ngành chân khớp: châu chấu, nhện,....
Câu 1:Nêu những đặc điểm của cơ thể sống. Lấy ví 3 ví dụ về vật sống và 3 ví dụ về vật không sống.
Câu 2: Kể tên các loại thân biến dạng và chức năng của từng loại.
Câu 3: Phân biệt đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?
Câu 1:Nêu những đặc điểm của cơ thể sống. Lấy ví 3 ví dụ về vật sống và 3 ví dụ về vật không sống.
Đặc điểm: Lớn lên, lấy thức ăn, sinh sản.
Ví dụ: Vật sống: con gà, cây đậu, cây lúa
Vật không sống: cái bàn, hòn đá, cái ly
Câu 2: Kể tên các loại thân biến dạng và chức năng của từng loại.
Thân củ: khoai tây, su hào, .... chứa chất dự trữ
Thân rễ: gừng, giềng, dong ta, ..... chứa chất dự trữ
thân mọng nước: xương rồng, cành giao,... dự trữ nước
Câu 3: Phân biệt đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?
Rễ cọc có rễ cái to khỏe , đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên . Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn nữa . Rễ chùm gồm nhiều rễ con , dài gần bằng nhau , thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm .
Câu 1:
-Cơ thể sống có những đặc điểm quan trọng sau đây:
+Có sự trao đổi chất với môi trường(lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra ngoài) thì mới tồn tại được.
+Lớn lên và sinh sản
Có mấy loại điện tích kể tên và nêu kí hiệu của từng loại? Nêu sự tương tác giữa các vật mang điện tích
- có 2 loại điện tích
điện tích âm ( Kh: -)
điện tích dương .(Kh : +)
- Hai điện tích nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau.
có 2 loại điện tích là điện tích âm và điện tích dương
kí hiệu :(+) và (-)
Sự tương tác: Điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau
Có 2 loại điện tích
-Điện tích âm: "-"
-Điện tích dương:''+''
Phân biệt quang hợp và hô hấp ở thực vật về: phương trình, nơi xảy ra, tên các giai đoạn trong diễn biến và ý nghĩa?
Tham khảo:
– Giống nhau :
+ Đều là quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.
+ Đều là các chuỗi phản ứng ôxi hoá – khử phức tạp.
+ Đều có sự tham gia của chất vận chuyển êlectron.
– Khác nhau :
Nội dung so sánh | Quang hợp | Hô hấp |
Loại tế bào thực hiện | Tế bào thực vật, tảo và một số loại vi khuẩn. | Tất cả các loại tế bào. |
Bào quan thực hiện | Lục lạp. | Ti thể. |
Điểu kiện ánh sáng | Chỉ tiến hành khi có ánh sáng. | Không cần ánh sáng. |
Sắc tố | Cần sắc tố quang hợp. | Không cần sắc tố quang hợp. |
Sự chuyển hoá năng lượng | Biến năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học trong các hợp chất hữu cơ. | Giải phóng năng lượng tiềm tàng trong các hợp chất hữu cơ thành năng lượng dễ sử dụng là ATP. |
Sự chuyển hoá vật chất | Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. | Là quá trình phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ. |
TK:
So sánh quang hợp và hô hấp.
– Giống nhau :
+ Đều là quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.
+ Đều là các chuỗi phản ứng ôxi hoá – khử phức tạp.
+ Đều có sự tham gia của chất vận chuyển êlectron.
– Khác nhau :
Nội dung so sánh | Quang hợp | Hô hấp |
Loại tế bào thực hiện | Tế bào thực vật, tảo và một số loại vi khuẩn. | Tất cả các loại tế bào. |
Bào quan thực hiện | Lục lạp. | Ti thể. |
Điểu kiện ánh sáng | Chỉ tiến hành khi có ánh sáng. | Không cần ánh sáng. |
Sắc tố | Cần sắc tố quang hợp. | Không cần sắc tố quang hợp. |
Sự chuyển hoá năng lượng | Biến năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học trong các hợp chất hữu cơ. | Giải phóng năng lượng tiềm tàng trong các hợp chất hữu cơ thành năng lượng dễ sử dụng là ATP. |
Sự chuyển hoá vật chất | Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. | Là quá trình phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ. |