Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 2 x + 0 y = 5 4 x + 0 y = 10
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 2 x + 0 y = 5 4 x + 0 y = 7
Đường thẳng 2x + 0y = 5 ⇔ x = 2,5 song song với trục tung
Đường thẳng 4x + 0 y = 7 ⇔ x = 1,75 song song với trục tung nên chúng cũng song song với nhau.
Vậy hệ
2
x
+
0
y
=
5
4
x
+
0
y
=
7
vô nghiệm
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 0 x + 3 y = - 8 0 x - 21 y = 50
Đường thẳng 0x + 3y = -8 là đường thẳng y = -8/3 song song với trục hoành
Đường thẳng 0 x - 21 y = 50 ⇔ y = - 50 21 là đường thẳng song song với trục hoành nên chúng song song với nhau.
Hệ
0
x
+
3
y
=
-
8
0
x
-
21
y
=
50
vô nghiệm.
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 0 x + 3 y = - 8 0 x - 21 y = 56
Đường thẳng 0x + 3y = -8 ⇔ y = -8/3 và đường thẳng 0x - 21y = 56 ⇔ y = -8/3 trùng nhau. Vậy hệ
0 x + 3 y = - 8 0 x - 21 y = 56
có vô số nghiệm
Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm:
A. x - 3 y = 6 - 1 3 x + y = - 2
B. x - 3 y = 5 - 1 3 x + y = - 2
C. x - 3 y = 6 - 1 3 x - y = 2
D. x - 3 y = 5 1 3 x + y = - 2
Chọn đáp án A
Xét hệ phương trình: Nếu ta có:
TH 1: ⇒ hpt có vô số nghiệm
TH 2: ⇒ hpt có 1 nghiệm duy nhất
TH 3: ⇒ hpt vô nghiệm
Câu 1: (0,25đ) Cặp số (1; 2) là một nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn nào sau đây? B. - 2x - y = 0 C. 2x - y = 0 D. 3x - y = 0 A. 2x + y = 1. Câu 2: (0,25đ) Trọng các phương trình bậc nhất 2 ẩn sau, hệ phương trình nào có vô nghiệm? xy = 1 (xy = 1 (xy = 1 xy = 1 B. -2x - v = 0 CDA (2x + y = 1 2x- 2y = 2 | 2x + y = 0 Câu 3: (0,25đ) Đồ thị hàm số y = -2x? đi qua điểm nào sau đây? A. (2; -1) B. (-1; -2) C. (1; 2) D. (-1; 2) Câu 4: (0 , 25đ) Đồ thị hàm số y = ax² đi qua điểm M (-3; -18) Khi đó a bằng: C. 3 D. - 3 A. -2 Câu 5: (0,25đ) Phương trình 2x? - 3x - 4 = 0 có A. A = - 23 Câu 6: (0,25đ) Trong các phương trình bậc hai ẩn sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x - 2x + 1 = 0 B. B. A = 9 C. A = 41 D. A = 17 B. x -4x + 3 = 0 C. 2r - 2x + 5 = 0 D. 2x - 2.x-7 = 0 Câu 7: (0,25đ) Cho (O ) đường kính AB, tiếp tuyến Ax như hình vẽ bên. Quan sát hình vẽ cho biết câu nào sai trong các yêu cầu sau: A. Hai góc nội tiếp chắc chắn cung BC là BAC và BDC B. XAD là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung C. ADB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn D. ACB là góc nhọn Câu 8: (0,25đ) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có Â = 100 °. Số đo góc C là : A. 80 ° B. 100 ° C. 180 ° D. 50 °
Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+my=-5\\x-3y=2\end{matrix}\right.\)
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x+2y=1
`a,x-3y=2`
`<=>x=3y+2` ta thế vào phương trình trên:
`2(3y+2)+my=-5`
`<=>6y+4+my=-5`
`<=>y(m+6)=-9`
HPT có nghiệm duy nhất:
`<=>m+6 ne 0<=>m ne -6`
HPT vô số nghiệm
`<=>m+6=0,-6=0` vô lý `=>x in {cancel0}`
HPT vô nghiệm
`<=>m+6=0,-6 ne 0<=>m ne -6`
b,HPT có nghiệm duy nhất
`<=>m ne -6`(câu a)
`=>y=-9/(m+6)`
`<=>x=3y+2`
`<=>x=(-27+2m+12)/(m+6)`
`<=>x=(-15+2m)/(m+6)`
`x+2y=1`
`<=>(2m-15)/(m+6)+(-18)/(m+6)=1`
`<=>(2m-33)/(m+6)=1`
`2m-33=m+6`
`<=>m=39(TM)`
Vậy `m=39` thì HPT có nghiệm duy nhất `x+2y=1`
b)Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}2x+my=-5\\x-3y=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2+3y\\2\left(2+3y\right)+my=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2+3y\\6y+my+4=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3y+2\\y\left(m+6\right)=-9\end{matrix}\right.\)
Khi \(m\ne6\) thì \(y=-\dfrac{9}{m+6}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3y+2\\y=\dfrac{-9}{m+6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\cdot\dfrac{-9}{m+6}+2\\y=-\dfrac{9}{m+6}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-27}{m+6}+\dfrac{2m+12}{m+6}=\dfrac{2m-15}{m+6}\\y=\dfrac{-9}{m+6}\end{matrix}\right.\)
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x+2y=1 thì \(\dfrac{2m-15}{m+6}+\dfrac{-18}{m+6}=1\)
\(\Leftrightarrow2m-33=m+6\)
\(\Leftrightarrow2m-m=6+33\)
hay m=39
Vậy: Khi m=39 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x+2y=1
Xét các phương trình bậc 2 \(ax^2+bx+c=0\) với các hệ số a, b, c là những số nguyên dương không vượt quá 100. Hỏi số các phương trình có nghiệm và các phương trình vô nghiệm, số nào lớn hơn ?
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 4 x + 3 = 1 x + 2 y = 0 .
B. x + y = 3 - x - y = - 3 .
C. x + y = 1 x - 2 y = 0
D. - x + y = 0 2 x - 2 y = - 6
Đáp án D
Cách 1: Dùng máy tính cầm tay nhận thấy hệ phương trình - x + y = 0 2 x - 2 y = - 6 vô nghiệm
Cách 2: Chỉ có đáp án D có - 1 2 = 1 - 2 ≠ 0 6 suy ra hệ phương trình vô nghiệm
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. x - 3 y = 6 - 1 3 x + y = - 2
B. x - 3 y = 5 1 3 x + y = - 2
C. x - 3 y = 6 1 3 x - y = - 2
D. x - 3 y = 5 - 1 3 x - y = - 2