Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. Na2CO3
B. HNO3.
C. NaNO3
D. KNO3
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3
D. HNO3
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
A. KNO3
B. Na2CO3
C. NaNO3
D. HNO3
Đáp án : B
Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 ( kết tủa trắng) + 2NaCl
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
Đáp án C
Chỉ có CaCl2 có phản ứng với muối cacbonat tạo kết tủa trắng:
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.
b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.
c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.
d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3
Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.
Câu 6:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)
Câu 4:
a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
dd Ba(OH)2 | dd HNO3 | dd KNO3 | dd HCl | |
Quỳ tím | Xanh | Đỏ | Tím | Đỏ |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Kết tủa trắng |
\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)
Câu 4b)
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
dd HCl | dd NaCl | dd NaOH | dd NaBr | |
Quỳ tím | Đỏ | Tím | Xanh | Tím |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Kết tủa vàng nhạt |
\(PTHH:AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:
A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3
Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hai muối nào có trong các cặp sau:
A. Dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2
C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
D. Dung dịch Na2S và BaS