Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 48,6.
B. 16,2.
C. 24,3.
D. 32,4.
Cho dung dịch chứa m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 18,0
C. 8,1
D. 9,0
Chọn đáp án D
mGlucozơ = 180.(10,8/108)/2 = 9 gam
\(n_{Ag}=\dfrac{4,32}{108}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_X=\dfrac{1}{2}n_{Ag}=0,02\left(mol\right)\)\(\Rightarrow M_X=\dfrac{2,08}{0,02}=104\left(g/mol\right)\)
- X pư với Na dư thu nH2 = nX = 0,02 (mol)
→ X chứa 2 nhóm -OH.
⇒ X có dạng R(OH)2CHO.
⇒ MR = 104 - 17.2 - 29 = 41
⇒ R là C3H5-
X có 2 CTCT thỏa mãn: \(CH_2\left(OH\right)-CH\left(OH\right)-CH_2CHO\) và \(CH_2\left(OH\right)-CH\left(CHO\right)-CH_2OH\)
. Cho dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,15 gam kết tủa.
Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên của hợp chất X>
- X là anđehit đơn chức
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
nAg = 0.02 mol => nRCHO = nAg = 0,01 mol
MRCHO = 58,0 g/mol. R là C2H5 , X là CH3CH2CHO.
Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là
A. 32,4 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 16,2 gam.
Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng là:
A. 0,1 M
B. 1,71 M
C. 1,95 M
D. 0,2 M
Đáp án : D
Glucozo -> 2Ag
=> nGlucozo = ½ nAg = 0,01 mol
=> CM(Glucozo) = 0,2M
Cho 50 ml dung dịch glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ mol / lít của dung dịch glucozo đã dùng.
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,12M
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH+, C O 3 2 - ,và S O 4 2 - ,. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam
B.11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Đáp án D
Trong 100ml dd X có :
+ nCO32- = nCO2 = 0,1
+ Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa
⇒ mBaCO3 + mBaSO4 = 43 ⇒ mBaSO4 = 43 – 0,1.197 = 23,3g
⇒ nSO42- = 0,1
+ nNH4+ =nNH3 = 0,2
Bảo toàn điện tích ⇒ nNa+ = 0,2
⇒ Trong 500ml ddX có mmuối =5.(0,1.60 + 0,1.96 + 0,2.18 + 0,2.23) = 119g
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozo và fructozo tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 16,2
Chọn đáp án B
1C6H12O6 → 2Ag ⇒ m = 0,36 ÷ 2 × 180 = 32,4(g) ⇒ chọn B.