Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Please look through our advertisement brochure________ your pleasure.
A. on
B. in
C. for
D. at
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Through an ______, your letter was left unanswered.
A. overcharge
B. overtime
C. oversight
D. overtone
Đáp án C
Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The equipment in our office needs____________
A. moderner
B. modernizing
C. modernized
D. modernization
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc bị động với "Need"
Need + V-ing / to be V(phân từ) = cần được làm gì
Dịch nghĩa: Những thiết bị trong văn phòng của chúng ta cần được hiện đại hóa.
A. moderner : không có từ này trong Tiếng Anh
C. modernized (v) = hiện đại hóa
D. modernization (n) = sự hiện đại hóa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
-You look great in this new dress. -________.
A. With pleasure
B. Not at all
C. I am glad you like it
D. Do not say anything about it
Chọn C
- Cậu trông rất tuyệt trong chiếc váy này
- Rất vui vì cậu thích nó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ students in our class is 45.
A. A large amount of
B. A lot of
C. A number of
D. The number of
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
The number of + danh từ số nhiều + động từ dạng số ít = Số lượng của cái gì thế nào
Dịch nghĩa: Số lượng học sinh trong lớp của chúng tôi là 45.
A. A large amount of + dnah từ không đếm được = Một số lượng lớn cái gì.
B. A lot of + danh từ số nhiều + động từ dạng số nhiều = rất nhiều.
C. A number of + danh từ số nhiều + động từ dạng số nhiều = rất nhiều.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Paul noticed a job advertisement while he along the street.
A. was walking
B. would walk
C. walked
D. had walked
Chọn A
Thì quá khứ đơn (V-ed, V2) dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, hành động khác xen vào thì dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing).
Cấu trúc: S + Ved + while + was/were + V-ing.
Chỉ có A đúng cấu trúc đó.
Tạm dịch: Paul để ý thấy một biển quảng cáo khi anh ấy đang đi bộ trên đường.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please accept our ________ congratulations on your promotion!
A. finest
B. warmest
C. dearest
D. best
Đáp án B.
Cụm cố định accept one’s deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.
- fine (adj):
1. rất tốt. Ex: He’s a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.
2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kế hoạch này cũng khá ổn.
- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.
Ex: Mark became a dear friend.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Please accept our ____________ congratulations on your promotion!
A. finest
B. warmest
C. dearest
D. best
Đáp án B.
Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.
- fine (adj):
1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.
2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.
- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.
Ex: Mark became a dear friend.
MEMORIZE |
Congratulation /kən,græt∫.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng - congratulate (v): chúc mừng - congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì - congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage) - Congratulations (on sth)!: Chúc mừng! |