viết các biểu thức toán học sau đây thành biểu thức trong ngôn ngữ c++
a,5x2-6x+1
b,(2xy+1)(2xy-1)
c,x-1/x+1
d,a/a+1 +(A-1)2 /a+2
Viết biểu thức toán học sau bằng ngôn ngữ lập trình pascal: x-1/a+1=2/xmũ2-1
BT8: viết các biểu thức sau thành đa thức 1, (a-5)(a^2+5a+25) 2, (x+2y)(x^2-2xy+4y^2)
\(1,\left(a-5\right)\left(a^2+5a+25\right)\)
\(=a^3-5^3\)
\(=a^3-125\)
\(2,\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
\(=x^3+\left(2y\right)^3\)
\(=x^3+8y^3\)
#Ayumu
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán:
a. (a+b)*(a+b)-x/y
b. b/(a*a+c)
c. a*a/(2*b+c)*(2*b+c)
d. 1+1/2+1/2*3+1/3*4+1/4*5
(a+b)2 -\(\dfrac{x}{y}\)
\(\dfrac{b}{a^2+c}\)
\(\dfrac{a^2}{\left(2b+c\right)^2}\)
\(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\cdot3+\dfrac{1}{3}\cdot4+\dfrac{1}{4}\cdot5\)
Câu 1: Thu gọn các biểu thức a) 6x²y(3xy - 2xy² + y) b) (-3x + 2) (5x² - 1 phần 3x + 4) c) ( x + 1)( x - 2) + x( 3 - x)
a: =12x^3y^2-12x^3y^3+6x^2y^2
b: =\(\left(-3x+2\right)\left(5x^2-\dfrac{1}{3}x+4\right)\)
=-15x^3+x^2-12x+10x^2-2/3x+8
=-15x^3+11x^2-38/3x+8
c: =x^2-x-2+3x-x^2
=2x-2
Viết mỗi biểu thức sau thành tổng 2 lập phương:
a, x^2 +10x +25 +y^2 +1+2y
b, x^2 - 2xy +2y^2 +2y +1
c, x^2 - 6x +13+y^2 +4y
d, 4x^2 +2y^2 -4xy -2y+1
a) \(x^2+10x+25+y^2+1+2y=\left(x+5\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
b) \(x^2-2xy+2y^2+2y+1=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
c) \(x^2-6x+13+y^2+4y=\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
d) \(4x^2+2y^2-4xy-2y+1=\left(2x-y\right)^2+\left(y-1\right)^2\)
Hãy chuyển các phát biểu sau đây thành các biểu thức trong ngôn ngữ Pascal:
a) a là 1 số khác 0
b) a là 1 số chẵn có 2 chữ số
c) g+c=36 và 2 x g+4x=100
d) a,b,c là 3 số mà tổng của 2 số luôn lớn hơn số còn lại.
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng :
a) \(x^2+6x+9\)
b) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(2xy^2+x^2y^4+1\)
a) x2+6x+9=x2+2.x.3+32=(x+3)2
b) x2+x+\(\dfrac{1}{4}\)=x2+2.x.\(\dfrac{1}{2}\)+\(\dfrac{1}{4}\)=(x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) 2xy2+x2y4+1=(xy2)2+2.xy2+1=(xy2+1)2
a) (x+3)2
b) (x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) (xy2+1)2
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a.(x + 2)2 - (x + 4)2 + x2 - 3x + 1
b.(2x + 2)2 - 4x(x + 2)
c. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
d. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
e. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
f. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
g. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
h. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
n. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3