Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2018 lúc 14:08

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 17:38

Đáp án B

informing(v): thông báo

informative(adj): giàu thông tin/ cung cấp nhiều thông tin

informational: thuộc về thông tin

informant(n): người đưa tin

Cấu trúc: S+ find + tân ngữ + tính từ: Ai đó cảm thấy cái gì như thế nào 

=>loại D Câu này dịch nhue sau: Tôi cảm thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2017 lúc 8:29

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau trạng từ “very” cần một tính từ.

inform (v): thông báo

informative (adj): giàu thông tin

informational (adj): cụ thể, chi tiết 

informant (n): người cung cấp tin tức

Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 6:26

Đáp án D.

A. to set off (phr v): khởi hành.

Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.

B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.

Ex: The plane takes off at 12:30.

C. to get off (phr v): khởi hành.

Ex: We’ll get off after lunch.

D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.

Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 17:42

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 12:02

Đáp án C

To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì

Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

Run away with: áp đảo, lấn át

Cut down on: cắt giảm cái gì đó

Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2019 lúc 8:13

Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ

absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)

attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì

draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì

obliged to somebody: biết ơn ai đó

Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2017 lúc 3:37

Đáp án là B.

misted/mɪstɪd/: bị che mờ

miracle /ˈmɪrəkl/ :phép màu

secret /ˈsiːkrət/: bí mật

strange /streɪndʒ/: lạ lùng

Câu này dịch như sau: Thật là nhiệm màu người tài xế vẫn còn sống trong vụ va chạm. Xe của ông hoàn toàn bị phá hủy

Bình luận (0)