Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm |
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | |
8m | |
24dm | |
30mm |
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | 6 x 4 = 64 (m) |
8m | 8 x 4 = 32 (m) |
24dm | 24 x 4 = 96 (dm) |
30mm | 30 x 4 = 120 (mm) |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông: 8 cm
Chu vi hình vuông: 8 x 4 =32(cm)
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: 12 x 4 = 48cm
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: 31 x 4 = 124cm
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | 7 cm | 4 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 7 x 4 = 28 cm | ||
Diện tích hình vuông | 7 x 7 = 49 (cm2) |
Cạnh hình vuông | 7 cm | 4 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 7 x 4 = 28 cm | 4 x 4 = 16 (cm) | 9 x 4 = 36 (cm) |
Diện tích hình vuông | 7 x 7 = 49 (cm2) | 4 x 4 = 16 (cm2) | 9 x 9 = 81 (cm2) |
Câu 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ AB vuông góc với DC ❏
b/ AH vuông góc với DC ❏
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18cm ❏
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18cm2 ❏
ghi mỗi kết quả thui nha
Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.
Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = ... cm
Hình vuông có độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P thì ta có công thức tính chu vi: P=a×4.
Nếu a=75mm thì P=a×4=75×4=300mm.
Đổi 300mm=30cm
Vậy chu vi hình vuông với a=75mm là P=30cm.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 30.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
1. Hình vuông có cạnh là 10cm. Chu vi hình vuông đó là 100cm
2. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm
3. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24 c m 2
4. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100 c m 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài | 6cm | 12cm | 40cm |
Chiều rộng | 4cm | 8cm | 30cm |
Diện tích hình chữ nhật | 6 x 4 = 24 (cm2) | ||
Chu vi hình chữ nhật. | (6 + 4) x 2 = 20 (cm) |
Chiều dài | 6cm | 12cm | 40cm |
Chiều rộng | 4cm | 8cm | 30cm |
Diện tích hình chữ nhật | 6 x 4 = 24 (cm2) | 12 x 8 = 96 (cm2) | 40 x 30 = 1200 (cm2) |
Chu vi hình chữ nhật. | (6 + 4) x 2 = 20 (cm) | (12 + 8) x 2 = 40 (cm) | (40 + 30) x 2 = 140 (cm) |
Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng 8cm
b) Hình vuông có cạnh 6cm
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm, chiều cao 4cm, cạnh bên 5cm
d) Hình thoi có cạnh 5cm, độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14cm, chiều cao 8cm
a) P= (18+8).2=52 (cm) ; S=18.8=144 (cm2)
b) P=6.4=24 (cm) ; S= 62=36 (cm2)
c) P=4+10+5+5=24 (cm) ; S= \(\dfrac{\left(4+10\right).4}{2}\)=28 (cm2)
d) P=5.4=20 (cm) ; S= \(\dfrac{6.8}{2}\)=24 (cm2)
e) P=(10+14).2=48 (cm2) ; S (chiều cao ứng với cạnh 10cm)=10.8=80cm2; S (chiều cao ứng với cạnh 14cm)=14.8=112cm2
Viết vào ô trống theo mẫu:
Trong hình tứ giác ABCD:
a, Có…. góc vuông đó là:
b, Có ……góc không vuông đó là:
a,Có …2. góc vuông đó là: đỉnh D, cạnh DA, DC
đỉnh C, cạnh CD, CB
b, Có …2…góc không vuông đó là:
đỉnh A, cạnh AB, AD
đỉnh B, cạnh BC, BA