a,Có …2. góc vuông đó là: đỉnh D, cạnh DA, DC
đỉnh C, cạnh CD, CB
b, Có …2…góc không vuông đó là:
đỉnh A, cạnh AB, AD
đỉnh B, cạnh BC, BA
a,Có …2. góc vuông đó là: đỉnh D, cạnh DA, DC
đỉnh C, cạnh CD, CB
b, Có …2…góc không vuông đó là:
đỉnh A, cạnh AB, AD
đỉnh B, cạnh BC, BA
a) Vẽ hình theo mẫu
b) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình mẫu, rồi ghi tên các góc vuông đó vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ............................................................................................................
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Hình bên có:
A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông □
B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông □
Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ?
Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ?
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | |
8m | |
24dm | |
30mm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông: 8 cm
Chu vi hình vuông: 8 x 4 =32(cm)
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: ?
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | 7 cm | 4 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 7 x 4 = 28 cm | ||
Diện tích hình vuông | 7 x 7 = 49 (cm2) |
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
1. Hình vuông có cạnh là 10cm. Chu vi hình vuông đó là 100cm
2. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm
3. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật là 24 c m 2
4. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100 c m 2
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một sân quảng trường có dạng hình vuông, mỗi cạnh của sân quảng trường được lát bởi 5000 viên gạch hình vuông có cạnh dài 20cm. Diện tích sân quảng trường đó là km2.