Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm | 5 × 4cm | 18 × 4cm | 131 × 4dm | 73×4m |
Cạnh hình vuông | a | 5cm | 18cm | 131dm | 73m |
Chu vi hình vuông | a × 4cm | 5 × 4cm | 18 × 4cm | 131 × 4dm | 73×4m |
Câu 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ AB vuông góc với DC ❏
b/ AH vuông góc với DC ❏
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18cm ❏
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18cm2 ❏
ghi mỗi kết quả thui nha
Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.
Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = ... cm
Cho hình vẽ bên ,biết ABCD là hình chữ nhật có AB = 5cm;AD = 4cm,MN vuông góc với cạnh AB
Gọi độ dài của đoạn thẳng AM là a. Hãy viết các biểu thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật AMND theo a
cho cạnh hình vuông là a. Tìm chu vi, diện tích hình vuông theo a biết a= 5cm; a=9cm
Điền số thích hợp vào ô trống :
Một hình vuông có cạnh dài 9 cm. Vậy chu vi hình vuông đó là ... cm; diện tích hình vuông đó là ... cm.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | |
(3) | |
(4) |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: .............
b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là……………m
c. 10km2 = ……………m2 d. : = …..
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | (1) | (2) | (3) |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | |
Chiều cao | 34cm | 24cm | |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
cho hình vuông abcd cạnh 5cm và hình thoi mnpq có mn=5cm, mo=4cm . hãy tính và so sánh chu vi , diện tích hình vuông abcd và hình thoi mnpq