Xác định số thực a ≤ - 1 để ∫ 0 a x 2 + 3 x + 2 d x đạt giá trị lớn nhất
A. a = - 2
B. a = - 1
C. a = - 5 2
D. a = - 3
Vẽ đồ thị (P) hàm số y = 1/4 x2
Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = 2x và y = (m2 + m ) x + 1 cắt nhau.
Tìm các số thực a để biểu thức 1/√a - 2 + √6 - 2a xác định.
cho biểu thức A=(1/x^2+x +1/x+1 )*x^2
A, tìm điều kiên xác định của x để biểu thức A xác định và rút gọn A
B, tìm x để A*(x^2-1)=0
a) Giá trị của biểu thức A đã co xác định
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2+x\ne0\\x+1\ne0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\left(x+1\right)\ne0\\x\ne-1\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-1\end{cases}}}\)
Vậy với \(\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-1\end{cases}}\)thì giá trị của biểu thức A đã cho được xác định .
ĐKXĐ : \(\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-1\end{cases}}\)
b)
+) \(A=\left(\frac{1}{x^2+x}+\frac{1}{x+1}\right).x^2\)
\(A=\left(\frac{1}{x\left(x+1\right)}+\frac{1}{x+1}\right).x^2\)
\(A=\frac{1+x}{x\left(x+1\right)}.x^2\)
\(A=\frac{1}{x}.x^2=x\)
+)
Ta có :
\(A\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
<=> x = 0 ( không thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = 1( thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = -1 ( Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy với x = 1 thì \(A\left(x^2-1\right)=0\)
\(a.ĐKXĐ:\hept{\begin{cases}x^2+x\ne0\\x+1\ne0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\left(x+1\right)\ne0\\x\ne-1\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x\ne0vax\ne-1\\x\ne-1\end{cases}\Leftrightarrow}x\ne0vax\ne-1}\)
\(A=\left(\frac{1}{x\left(x+1\right)}+\frac{1}{x+1}\right).x^2\)
\(=\frac{1+1x}{x\left(x+1\right)}.x^2\)
\(=\frac{1+1x}{x^2+x}.x^2\)
\(=\frac{1+1x}{x}\) với \(x\ne0\)và \(x\ne-1\)
Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng
d 1 : x + 2 y − 3 z + 1 = 0 2 x − 3 y + z + 1 = 0 và d 2 : x = 2 + at y = − 1 + 2 t z = 3 − 3 t
Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d 1 và vuông góc với d 2
A. a = 1
B. a = -1
C. a = 2
D. a = -2
Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng d 1 : x + 2 y - 3 z + 1 = 0 2 x - 3 y + z + 1 = 0 và d 2 : x = 2 + a t y = - 1 + 2 t z = 3 - 3 t
Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d 1 và vuông góc với d 2
A. a = -2
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
Đáp án D
Ta có véctơ chỉ phương của d 1 là
véctơ chỉ phương của d 2 là
Để có mặt phẳng (Q) chứa d 1 và vuông góc với d 2 điều kiện cần và đủ là
Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng d 1 : x + 2 y - 3 z + 1 = 0 2 x - 3 y + z + 1 = 0 và d 2 : x = 2 + a t y = - 1 + 2 t z = 3 - 3 t
Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d 1 và vuông góc với d 2
A. a = -2
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
Cho hàm số: f x = x + a khi x < 0 x 2 + 1 khi x ≥ 0 . Xác định a để hàm số liên tục tại x 0 = 0 .
A. a = 0
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
Đáp án D
Hàm số xác định với mọi x ∈ ℝ .
Em có: lim x → 0 + f x = lim x → 0 + x 2 + 1 = 1 lim x → 0 − f x = lim x → 0 − x + a = a và f(0) = 1.
Vậy: nếu a = 1 thì lim x → 0 + f x = lim x → 0 − f x = f 0 = 1 ⇒ hàm số liên tục tại x 0 = 0 .
nếu a ≠ 1 thì lim x → 0 + f x ≠ lim x → 0 − f x ⇒ hàm số gián đoạn tại x 0 = 0 .
Cho hàm số f x = x + a khi x < 0 x 2 + 1 khi x ≥ 0 . Xác định a để hàm số liên tục tại x 0 = 0 .
A. a = 0
B. a = 2
C. a = –1
D. a = 1
cho hai hàm số : f(x) = x^2 và g(x) = 3 - x .
a) Tính f(-3) , f(-1/2) , f(0) , g(1) , g(2) , g(3) .
b) Xác định a để 2f(a) = g(a) .
\(a,f\left(-3\right)=9;f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{1}{4};f\left(0\right)=0\\ g\left(1\right)=2;g\left(2\right)=1;g\left(3\right)=0\\ b,2f\left(a\right)=g\left(a\right)\\ \Leftrightarrow2a^2=3-a\\ \Leftrightarrow2a^2+a-3=0\\ \Leftrightarrow2a^2-2a+3a-3=0\\ \Leftrightarrow2a\left(a-1\right)+3\left(a-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2a+3\right)\left(a-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=1\\a=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Cho phương trình :
\(x^2-2\left(m-1\right)x+m^2-3m=0\)
a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b) Xác định m để phương trình có đúng 1 nghiệm âm
c) Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm còn lại
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1, x2 của phương trình không phụ thuộc và m
e) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn \(x1^2+x2^2=8\)
x2-2(m-1)x+m2-3m=0
△'=[-(m-1)]2-1(m2-3m)=(m-1)2-(m2-3m)=m2-2m+1-m2+3m= m+1
áp dụng hệ thức Vi-ét ta được
x1+x2=2(m-1) (1)
x1*x2=m2-3m (2)
a) để PT có 2 nghiệm phân biệt khi m+1>0 <=> m>-1
b) để PT có duy nhất một nghiệm âm thì x1*x2 <0
e) Áp dụng hệ thức Vi-et, ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m-1\right)=2m-2\\x_1x_2=m^2-3m\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(x_1^2+x_2^2=8\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=8\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-2\right)^2-2\cdot\left(m^2-3m\right)-8=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-8m+4-2m^2+6m-8=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2-2m-4=0\)(1)
\(\Delta=\left(-2\right)^2-4\cdot2\cdot\left(-4\right)=4+32=36\)
Vì \(\Delta>0\) nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}m_1=\dfrac{2-\sqrt{36}}{4}=\dfrac{2-6}{4}=-1\\m_2=\dfrac{2+\sqrt{36}}{4}=\dfrac{2+6}{4}=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2=8\) thì \(m\in\left\{-1;2\right\}\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 m + 2 x − m xác định trên (-1; 0)
A. m > 0 m < − 1
B. m ≤ − 1
C. m ≥ 0 m ≤ − 1
D. m ≥ 0