Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ I’ve cleaned it and polished it, it still doesn’t look new.
A. Because
B. In spite of
C. While
D. Although
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ve pushed___________with the work because I want to finish it today.
A. up
B. through
C. on
D. out
Chọn C Câu đề bài: Tôi đã tăng tiến độ công việc bởi tôi muốn hoàn thành nó trong ngày hôm nay.
To push on: tiếp tục làm việc gì đó
To push up: đẩy cái gì đó lên
To push through: xô đẩy, xô lấn ai đó
To push out: đẩy cái gì đó ra ngoài
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
There is one planet that still fascinates and teases scientists mainly because it doesn’t have an atmosphere to obscure observation, yet it is not big enough for sufficiently accurate telescopic observation. The fact that it is also very close to the sun also makes it difficult for astronomers.
However, space telescopes have told us a lot more about Mercury. It is rather similar to Earth’s moon and to Mars. There are mountainous areas dotted with craters and large valleys which are uncratered. The moon’s valleys have fewer cracks and ridges are smoother. Mercury’s valleys are filled with volcanic rocks, similar to on the moon, yet there is no evidence of volcanoes, even extinct ones, on Mercury, as there is on the both Mars and the moon, and of course here on Earth.
So, scientists presume the valleys on Mercury were caused by different things, that is to say not by volcanoes, but by very large meteorites, which also caused the cracks in the terrain and left the ridges rough and uneven. More and better photos of Mercury are at present at best only hypotheses.
Question28. What is the main topic of this passage?
A. Astronomers’ difficulties. C. The Earth’s moon.
B. Observation of planets. D. The planet, Mercury
Question29. Why does Mercury still tease scientists?
A. Because it has an atmosphere which obscures observation.
B. Because it is too close to the sun.
C. Because it is difficult for space probes to get close to.
D. Because it is too small.
Question30. What is true about Mercury but not true about the moon or Mars?
A. The valleys are filled with volcanic rocks. C. There are no volcanoes.
B. The valleys are uncratered. D. They are hilly regions.
Question31. What does the author imply space telescopes can do better than land-based telescopes?
A. Show more of the planet, Mercury. C. Show what caused Mercury’s valleys.
B. Show the meteorites which hit Mercury. D. Show the volcanoes on Mercury.
Question32. What can we infer from the passage that astronomers still need to get more detailed observation of Mercury?
A. More hypotheses C. Larger space telescopes.
B. Better and more space telescopes. D. More ways to prove hypotheses.
Question28. What is the main topic of this passage?
A. Astronomers’ difficulties. C. The Earth’s moon.
B. Observation of planets. D. The planet, Mercury
Question29. Why does Mercury still tease scientists?
A. Because it has an atmosphere which obscures observation.
B. Because it is too close to the sun.
C. Because it is difficult for space probes to get close to.
D. Because it is too small.
Question30. What is true about Mercury but not true about the moon or Mars?
A. The valleys are filled with volcanic rocks. C. There are no volcanoes.
B. The valleys are uncratered. D. They are hilly regions.
Question31. What does the author imply space telescopes can do better than land-based telescopes?
A. Show more of the planet, Mercury. C. Show what caused Mercury’s valleys.
B. Show the meteorites which hit Mercury. D. Show the volcanoes on Mercury.
Question32. What can we infer from the passage that astronomers still need to get more detailed observation of Mercury?
A. More hypotheses C. Larger space telescopes.
B. Better and more space telescopes. D. More ways to prove hypotheses.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Dick________moustache, but he doesn’t any more. He shaved it off because his wife didn’t like it
A. got used to have
B. is used to have
C. used to have
D. used to having
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.
Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa:
S+ used to Vo: đã từng
S+ got used to + Ving: đã từng quen…
S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Dick _______ moustache, but he doesn’t any more. He shaved it off because his wife didn’t like it.
A. got used to have
B. is used to have
C. used to have
D. used to having
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Giải thích:
S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ
S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì
Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We ______ today and I got into trouble because I hadn’t done it.
A. have our homework checking
B. had checked our homework
C. were checked our homework
D. had our homework checked
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
- to have sb do sth = to get sb to do sth: sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
- to have/to get sth done: làm một việc gì bằng cách thuê người khác
=> Đáp án D đúng
Dịch: Chúng tôi đã nhờ người kiểm tra bài tập về nhà hôm nay và tôi gặp rắc rối vì tôi đã không làm điều đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We ________ today and I got into trouble because I hadn’t done it.
A. were checked our homework
B. had our homework checked
C. have our homework checking
D. had checked our homework
Đáp án B
Get/have sth done: cấu trúc bị động
Cấu trúc: Nhờ vả ở thể chủ động
- get sb + to V
- have sb + V
Ta thấy câu này có 2 vế được nối với nhau bằng lien từ “and” mà vế thứ 2 lại ở thì quá khứ đơn nên vế thứ nhất cũng phải cùng thì, nghĩa là cùng thì quá khứ đơn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I won’t buy that car because it has too much ________ on it.
A. ups and downs
B. odds and ends
C. wear and tear
D. white lie
Đáp án C.
A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.
Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.
B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.
Ex: He didn’t keep much in his desk – just a few odds and ends: Anh ấy không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.
C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dung hằng ngày, hao mòn tự nhiên.
Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tổn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.
D. white lie: lời nói dối vô hại.
Ex: He total her a while lie in order not to hurt her.
Đáp án chính xác là C. wear and tear.
Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The film was really boring. It was _________ I’ve seen.
A. the most boring film
B. most boring film
C. the more boring film
D. the film more boring
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Why not look up the new word in a dictionary _______ you don’t know it?
A. though
B. that
C. if
D. whether
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V
Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V
though: mặc dù
whether: liệu (có hay không)
Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?
Chọn C