Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm x 0 ∈ ( 0 ; 2 ) .
A. m > 1
B. -1 < m < 1
C. m > 2
D. 0 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 + m x + 1 x + m liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm 0< x0< 2.
A. 0< m< 1
B. m< 0
C.m> 1
D. -1< m< 0
Điều kiện : x≠ -m.
+ Ta có: y ' = x 2 + 2 m x + m 2 - 1 ( x + m ) 2 = ( x + m ) 2 - 1 ( x + m ) 2
y ' = 0 ↔ ( x + m ) 2 = 1 ↔ x = 1 - m > - m ∨ x = - 1 - m < - m
+ Do hệ số x2 là số dương và theo yêu cầu đề bài ta có bảng biến thiên như sau:
+ Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0=1-m ∈ (0; 2) nên 0< -m+1 < 2
Hay -1< m< 1.
+ Kết hợp điều kiện để hàm số liên tục trên [0; 2] thì
Ta được 0<m<1
Chọn A
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 - m x + 4 x - m liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;4] tại một điểm x o ∈ ( 0 ; 4 ) .
A. m > 2
B. 0 < m < 2
C. -2<m<0
D. -2<m<2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 + m x + 1 x + m liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2] tại một điểm x o ∈ ( 0 ; 2 ) .
A. 0 < m <1
B. m > 1
C. m > 2
D. -1< m < 1
Xét hàm số y = f x = 2 x 4 - 3 x 2 + m liên tục trên - 1 2 ; 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đã cho bằng 31 8
A. m = -4
B. m = ± 3
C. m = 2
D. m = 5
Đáp án D
Xét hàm số y = f x = 2 x 4 - 3 x 2 + m trên - 1 2 ; 2 .
Ta có f ' x = 8 x 3 - 6 x , ∀ x ∈ - 1 2 ; 2
Phương trình f ' x = 0 ⇔ - 1 2 ≤ x ≤ 2 4 x 3 - 3 x = 0 ⇔ [ x = 0 x = 3 2
Tính giá trị f 0 = m ; f - 1 2 = m - 5 8 f 2 = m + 20 ; f 3 2 = m - 9 8
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) là m - 9 8 = 31 8 ⇔ m = 5
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x)-m=0 có nghiệm duy nhất.
A. m ∈ 3 ; + ∞
B. m ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3 ; + ∞
C. m ∈ 3 ; + ∞
D. m ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3 ; + ∞
Cho hàm số f(x) = x - m 2 + m x + 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 1] bằng – 2.
A. m= 1
B. m= -2
C. m= -1
D. m= -1 hoặc m= 2
Đạo hàm f'(x) = m 2 - m + 1 ( x + 1 ) 2 > 0, ∀ x ∈ [ 0 ; 1 ]
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên [0; 1] nên min f(x) = f(0) = -m2+m
Theo bài ta có:
-m2+ m= -2 nên m= -1 hoặc m= 2.
Chọn D.
Cho hàm số f(x) = 2 x + m x + 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m > 1 để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0; 4] nhỏ hơn 3.
A. 1<m< 3
B. m ∈ ( 1 ; 3 5 - 4 )
C. m ∈ ( 1 ; 5 )
D. 1<m≤ 4
+ Đạo hàm f'(x) = 2 - m x 2 ( x + 1 ) x ( x + 1 )
f'(x) = 0 ⇒ x = 2 m ↔ x = m 2 4 ∈ [ 0 ; 4 ] , ∀ m > 1
+ Lập bảng biến thiên, ta kết luận được
m a x [ 0 ; 4 ] f ( x ) = f ( 4 m 2 ) = m 2 + 4
+ Vậy ta cần có m 2 + 4 < 3
↔ m < 5 → m > 1 m ∈ ( 1 ; 5 )
Chọn C.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' ( x ) = ( 6 x - 3 x 2 ) f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ . Biết f 0 = 1 và 2 - x f x - f ' x = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m < e 2
B. 0 < m < e 2
C. 0 < m ≤ e 2
D. m > e 2