3 tấn 25 kg = .............kg
A. 3205
B. 3025
C. 3250
D. 325
Bài 1. 65 % của 5 tạ là :
A. 325 kg B. 3250 kg C. 32,5 kg D. 3,25 kg
Bài 2. Đổi :
90,8 m = .... km
5m2 2dm2 = ...... dm2.
Bài 3. Kết quả điều tra về sự ưa thích học các môn tự chọn của 240 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt. Môn Anh Văn chiếm 40% , Môn Tin Học chiếm 25% , Môn Hoạ chiếm 15% , Môn Nhạc chiếm 20%
Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh :
A) Thích học môn Hoạ
B) Thích học môn Anh Văn
C) Thích học Nhạc
D) Thích học Tin Học
Bài 4. Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 45m và bằng 5/7 đáy lớn, chiều cao kém đáy lớn 13m. Trung bình cứ 9m2 thu hoạch được 25,5 kg khoai. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn khoai?
Bài 5. Tính diện tích phần tô đậm, biết cạnh hình vuông dài 12cm
(Vẽ một hình vuông có một hình tròn ở bên trong. Hình vuông là phần tô đậm, còn hình tròn không phải là phần tô đậm.)
Bài 6. Tính chu vi của một tấm bìa có hình vẽ sau.
B1: 65 % của 5 tạ : 5 x 65%=3,25 tạ = 325kg
=> Chọn A.
B2:90,8m= 0,0908km
5m22dm2=502dm2
B3:
A. 240 x 15%= 36hs
B.240 x 40%=96hs
C.240 x 20%=48hs
D.240 x 25%=60hs
B4:
Đáy lớn:45 : 5/7 = 63m
chiều cao:63 -13=50m
Diện tích: (45+53)x50:2=2700m2
Thu hoạch:2700:9x25,5=7650kg=7,65 tấn khoai
B5:Diện tích hình vuông:12x12=144cm2
Bán kính hình tròn:12:2=6cm
Diện tích hình tròn:6x6x3,14=113,04cm2
Diện tích còn lại:144-113,04=30,96cm2
B6:
Chu vi 4 tấm bìa như thế là:
5x2x3,14=31,4cm
Chu vi tấm bìa là:
31,4:4=7,85cm
Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg
b) 5 km 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây
d) 5 000 mm = 5 m
Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
>, <, =?
a) 3 kg 250 g ? 3250 g
b) 5 tạ 4 yến ? 538 kg
c) 2 tấn 2 tạ ? 2220 kg
a) 3 kg 250 g = 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến > 538 kg
Đổi: 5 tạ 4 yến = 540 kg. Mà 540 kg > 538 kg nên 5 tạ 4 yến > 538 kg.
c) 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
Đổi 2 tấn 2 tạ = 2200 kg. Mà 2 200 kg < 2 220 kg nên 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
22kg 5g = ...kg
2 tấn 35 yến = ... tấn
65g = ...kg
3205 kg = ...tạ
20 tấn 30kg = ...tấn
( ĐIỀN SỐ THẬP PHÂN THÍCH HỢP )
22kg 5g = 22005kg
2 tấn 35 yến = 2350 tấn
65g = 0,045kg
3205 kg = 3,205tạ
20 tấn 30kg = 20,0030tấn
22kg 5g =22,005kg
2 tấn 35 yến =2,35 tấn
65 g =0,065 kg
3205 kg = 32,05 tạ
20 tấn 30 kg = 20,03 tấn
a,3205 g
b,3,457 tạ
c,2,37 tạ
d,2,3 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
3250 kg = ....... tấn
325 cm = ...m
107 mm = ...m
14 dm 06 cm=...m
3 dm 6 cm=.....m
5.08 m = ...cm
8.65 dm=....cm
0.42 dm=....cm
0.45 dm=...cm
3205 g=....kg
2.35 ta =....kg
3.457 ta=....kg
2.3 tan=......kg
325 cm = 3.25m
107 mm = 0.107m
14 dm 06 cm=1.46m
3 dm 6 cm=0.36m
5.08 m = 508cm
8.65 dm=86.5cm
0.42 dm=4.2cm
0.45 dm=4.5cm
3205 g=3.205kg
2.35 ta =235kg
3.457 ta=0.3457kg
2.3 tan=2300kg
325cm=3,25m
107mm=0,107m
14dm6cm=1,46m
3dm6cm=0,36m
325 cm = 3,25 m
107 mm = 0,107 m
14 dm 06 cm = 0,146 m
3 dm 6 cm = 0,036 m
5,08 m = 508 cm
8,65 dm = 86,5 cm
0,42 dm = 4,2 cm
0,45 dm = 4,5 cm
3205 g = 3,205 kg
2,35 ta = ? kg
3,457 ta = ? kg
2,3 tấn = 2300 kg
? là vì đề ko rõ