305 tạ x 7 = ................ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2135
B. 2135 tạ
C. 312 tạ
D. 2315
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m 2 = . . . km 2 . . . m 2
d) 1 4 thế kỉ = .............năm
a). 4 giờ
b). 500
c). 2 km 2 305 m 2
d) 25 năm
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 tạ 5kg = …. tạ là:
A. 40,5 B. 4,5 C. 4,05 D. 4,005
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
a) 24 yến
b) 24 tạ
c) 3 m 2 7 dm 2
d) 416 cm 2
Giải giúp mình bài toán 307 tạ 4 yến 5 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấpBài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề
Bài 6:
a, 24,05m = 24m 5 cm
b, 12,23 dm = 12dm 2,3 cm
c, 30,25 tạ = 30 tạ 25 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpBài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
\(34kg20dag=34,2kg\)
\(10ta23kg=10,23\left(tạ\right)\)
\(23yen12dag=23,12\left(yến\right)\)
Sửa dam thành dag
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9,04=...........m2............dm2
7 tạ 5 kg=............ tạ
\(9,04\) đơn vị?
\(7\) tạ \(5\) kg \(=7,05\) kg
bài 1 :
b, trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1/6 ngày =.... giờ b, 5000 tạ = ... tấn
c,2 000 305 m2 = ... km2... m2 d, 1/4 thế kỉ = ... năm
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :
a, 20/17 b, 30/33 c, 20/33 d, 15/17
b, tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
giúp bài 1,2,3 giúp hết đó nhớ nha
Bài 2:
a: 1/6 ngày=4 giờ
b: 5000 tạ=500 tấn
c: \(2000305m^2=2km^2305m^2\)
d:1/4 thế kỷ=25 năm
trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :\(\dfrac{15}{17}\)
tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
bài 1 :
b, trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1/6 ngày=4 giờ
b, 5000 tạ=500 tấn
c,2000305m2=2km2 305m2
d,1/4 thế kỷ=25 năm
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :
a, 20/17 b, 30/33 c, 20/33 d, 15/17
b, tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20