Tìm các từ ngữ tả các âm thanh ấy.
các từ ngữ tả âm thanh tiếng hát
Người ta định nghĩa âm sắc là "chất" hay "màu sắc" của âm thanh. Đây cũng là căn cứ để người ta phân biệt giữa các loại nhạc cụ với nhau. Cùng một nốt nhạc, âm sắc nó phát ra sẽ giúp bạn phân biệt được đâu là nốt do cây đàn guitar đánh, đâu là nốt nhạc đó do kèn saxsophone phát ra. Hoặc cách nhận biết âm sắc dễ nhất đó là qua giọng nói khác nhau của mỗi người.
Còn đối với việc gọi âm sắc là "màu sắc" của âm thanh thì hãy thử tưởng tượng bạn đang xem một bức ảnh. Có những màu sắc sẽ tạo nên sự ấm áp, còn có những màu sắc sẽ gây sự lạnh lùng, khô khốc. Các thiết bị âm thanh cũng sẽ tạo nên những âm sắc riêng biệt của nó trong quá trình vận hành.
Cảnh Đèo ngang được miêu tả gồm những chi tiết gì?Chú ý đến không gian,thời gian,cảnh vật,âm thanh,cuộc sống con người;các từ láy: lác đác,lom khom;các từ tượng thanh : quôsc quôsc, gia gia.
tìm những từ ngữ thể hiện các chi tiết miêu tả không gian,thời gian,cảnh vật,âm thanh,cuộc sống con người,..
- Không gian ................................................
- Thời gian ..................................................
- Cảnh vật ..............................................
- Âm thanh..............................
- Cuộc sống con người.........................
chi tiết: thời gian: buổi chiều tà
cảnh vật: cỏ cây hoa lá, dưới núi bên sông
không gian: Đèo Ngang
Âm thanh: quốc quốc, gia gia
cuộc sống: tiều vài chú, chợ mấy nhà \(\Rightarrow\) vắng vẻ, hoang sơ
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi
mong m.ng giúp mik
a) róc rách
b)tí tách,lộp bộp
c,ào ạt
d,vi vu,vù vù
a. róc rách: Tiếng suối chảy róc rách nghe thật êm tai.
b. lộp độp. Tiếng mưa rơi lộp độp trên những mái tôn khiến lũ trẻ con không thể ngủ được.
c. rì rào. Tiếng sóng vỗ rì rào bên mạn thuyền.
d. ào ào. Tiếng gió thổi ào ào ngoài kia như sắp có mưa.
đây nhé ! (Chỉ tham khảo thôi )
Tìm các từ miêu tả âm thanh có âm cuối NG
Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng, tùng tùng,…
Tìm các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
- Tiếng vang, tiếng rung, tiếng rống
- vang vọng
- âm bổng
- gầm rống
- tiếng rung
Tìm những từ ngữ miêu tả âm thanh của cây đàn.
Những từ ngữ miêu tả âm thanh của cây đàn là : những âm thanh trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng của gian phòng.
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
Âm đầu | Vần Thanh | Tiếng | Từ ngữ | |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | thủy | thủy, thủy chung |
n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |
Tìm các tính từ sau và đặt câu với mỗi tính từ đó:
a. Từ tả màu sắc của bầu trời. b. Từ tả âm thanh tiếng sáo. | c. Từ tả nét mặt của một người. d. Từ tả một hiện tượng. |