Sau đây là các từ ngữ tả các âm thanh ấy : náo nhiệt, ồn ã, rền rĩ, lách cách, gay gắt, thét lên, ầm ầm.
Sau đây là các từ ngữ tả các âm thanh ấy : náo nhiệt, ồn ã, rền rĩ, lách cách, gay gắt, thét lên, ầm ầm.
Tìm những từ ngữ miêu tả âm thanh của cây đàn.
Con hãy tìm từ ngữ viết sai trong câu sau :
Âm thanh phát ra từ cây đàn óc-gan nghe thật tuyệt.
Dựa vào các bài tập đọc và chính tả đã học ở các tuần 21, 22, tìm các từ ngữ
B. Kiểm tra Viết
I. Chính tả: (4 điểm)
Âm thanh thànc nhỏ của mình, Hải có thể nghe tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thủ đô. Tiếng ve kêu rền rĩ trong những đám lá cây bên đường. Tiếng kéo lách cách của những người bán thịt bò khô.
Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ căn gá(Theo Tô Ngọc Hiến)
Thi tìm nhanh :
a) Các từ gồm hai tiếng, tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm s.
b) Các tiếng gồm hai tiếng đều mang thanh hỏi.
Tìm những từ ngữ tả hoạt động của các con vật trong ngày hội rừng xanh.
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian : ....................
Thi tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s.
b) Chứa tiếng có thanh hỏi.
Dựa vào những bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22, em hãy tìm các từ ngữ: