Cho hàm số y = f(x) = 2 – 2x2. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.
A ) f 1 2 = 0 B ) f - 1 2 = 4 C ) f 1 2 = 3 2 D ) f - 1 2 = 5 2
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=2-2x^2\)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng ?
(A) \(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=0\) (B) \(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=4\) (C) \(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=3\) (D) \(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{5}{2}\)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Với , khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. |x| = x (x > 0) B. |x| = - x (x < 0)
C. |x| = 0 nếu x = 0 D. |x| = x (x < 0)
2) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x12 B. x9 : x C. (x6)2 D.x10 – x2
3) Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x6 B. x8 : x0 C. x6 + x2 D. x10 - x2
anh chị xinh gái đẹp ơi hãy giúp em giải bài toán này
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn [ f ( x ) ] 4 . [ f ' ( x ) ] 2 ( x 2 + 1 ) = 1 + f 3 ( x ) và f(x)>0 biết f(0) = 2 Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f ' ( x ) , biết f ( 3 ) + f ( 2 ) = f ( 0 ) + f ( 1 ) và các khẳng định sau:
Hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; 0 ) .
Max [ 0 ; 3 ] f ( x ) = f ( 3 ) .
Min ℝ f ( x ) = f ( 2 ) .
Max [ - ∞ ; 2 ] f ( x ) = f ( 0 ) .
Số khẳng định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
C. 4.
Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số f ' ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f(x)
Khẳng định 1, 2, 5 đúng, khẳng định 4 sai.
Xét khẳng định 3: Ta có:
f ( 3 ) + f ( 2 ) = f ( 0 ) + f ( 1 ) ⇒ f ( 3 ) - f ( 0 ) = f ( 1 ) - f ( 2 ) > 0
Do đó f ( 3 ) > f ( 0 ) ⇒ Vậy khẳng định 3 đúng.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn ( [ f ( x ) ] 2 [ f ' ( x ) ] 2 ) e 2 x = 1 + [ f ( x ) ] 2 và f(x)> 0 với ∀x∈[0;1], biết f(0)=1. hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 5 2 <f(1)< 3
B. 3<f(1)< 7 2
C. 2<f(1)< 5 2
D. 3 2 <f(1)< 2
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:
a)
b)
c)
d)
* Xét bảng A ta thấy:
+ Với x = 1 cho hai giá trị y tương ứng: y = -1 và y = 1.
+ Với x = 4 cho hai giá trị y tương ứng: y = -2 và y = 2
Do đó, đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng.
* Các bảng B, C và D đều thỏa mãn: Với mỗi giá trị của x ta chỉ xác định được đúng một giá trị tương ứng của y. Nên đại lượng y trong các bảng B, C và D đều là hàm số của đại lượng x.
Chọn A.
Cho hàm số y = f(x) = 2 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (0) = 0 B. f (1) = 6 C. f (-1) = 10 D. f (2) = -4
Cho hàm số y = f (x) = x² +1 .Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f (–1) = 0 B. f (–1) =2 C. f (–1/2 ) = –1 D. f (1/2) = – 1/2