Ti lệ dân thành thị nước ta còn thấp là do đâu?
A. Tính chất nền kinh tế là ngành nông nghiệp.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta có tập quán sống ở nông thôn.
D. Nước ta chưa có nhiều đô thị lớn.
sự sa sút của nền kinh tế công thương nghiệp của nước ta dưới triều nguyễn ở nửa đầu thế kỉ 19 đã dân đến hậu quả gì ?
A . nông nghiệp suy yếu
B . công nhân bị thất nghiệp
C . Các đô thị ngày càng suy thoái
D . thủ công nghiệp kém phát triển
sự sa sút của nền kinh tế công thương nghiệp của nước ta dưới triều nguyễn ở nửa đầu thế kỉ 19 đã dân đến hậu quả gì ?
A . nông nghiệp suy yếu
B . công nhân bị thất nghiệp
C . Các đô thị ngày càng suy thoái
D . thủ công nghiệp kém phát triển
sự sa sút của nền kinh tế công thương nghiệp của nước ta dưới triều nguyễn ở nửa đầu thế kỉ 19 đã dân đến hậu quả gì ?
A . nông nghiệp suy yếu
B . công nhân bị thất nghiệp
C . Các đô thị ngày càng suy thoái
D . thủ công nghiệp kém phát triển
sự sa sút của nền kinh tế công thương nghiệp của nước ta dưới triều nguyễn ở nửa đầu thế kỉ 19 đã dân đến hậu quả gì ?
A . nông nghiệp suy yếu
B . công nhân bị thất nghiệp
C . Các đô thị ngày càng suy thoái
D . thủ công nghiệp kém phát triển
10.Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước ta là do:
A.Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
B.Sự chuyển cư tự phát của dân cư nông thôn ra thành phố.
C.Có lịch sử khai thác lãnh thổ và định cư lâu đời.
D.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C.Có lịch sử khai thác lãnh thổ và định cư lâu đời.
Các nước Trung Quốc Ấn Độ Malaysia Thái Lan có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao là do. A) có nền nông nghiệp hàng hóa rất phát triển. B) tập trung phát triển nghiệp vụ và công nghiệp chế biến để xuất khẩu. C) tập trung phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản. D) chèn ép các nước có nền kinh tế kém phát triển hơn.
Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?
a. Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
b. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
c. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.có tích lũy lương thực cho quốc phòng , góp phần bảo vệ Tổ quốc.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là:
A. Tỉ trọng dân số nông thôn tăng, tỉ trọng dân số thành thị giảm
B. Tỉ trọng dân số nông thôn giảm, tỉ trọng dân số thành thị không tăng
C. Tỉ trọng dân số thành thị giảm, tỉ trọng dân số nông thôn không tăng
D. Tỉ trọng dân số thành thị tăng, tỉ trọng dân số nông thôn giảm
Hướng dẫn: SGK/78, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: D
Câu 6: Ở Châu Âu sau khi thành thị trung đại xuất hiện thì nền kinh tế công thương nghiệp ngày càng phát triển, có một tầng lớp mới xuất hiện đó là?
A.Thợ thủ công. B. Lãnh chúa. C. Nông nô. D. Nông dân.
Hiện nay trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta đang phát triển mạnh hình thức kinh tế trang trại là để
A. đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. tập trung phát triển ở ngành trồng trọt.
D. chỉ tập chung vào nuôi trồng thủy sản.
Câu 1: Các nước Bruney, Cô-oét, Ả-rập-xê-út được gọi là nước giàu nhưng trình độ phát triển KT-XH chưa cao vì
A. công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp còn đóng vai trò quan trọng.
B. công nghiệp hóa nhanh và ở trình độ cao.
C. kinh tế phát triển toàn diện nhưng thường xuyên có chiến tranh.
D. kinh tế dựa chủ yếu vào khai thác, xuất khẩu tài nguyên.
Câu 2: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất Châu Á là
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Đu-bai.
Câu 3: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) là:
A. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan. D. Ả-rập-xê-ut, Cô-oét.
Câu 4: Dựa vào thông tin dân số thế giới và các châu lục năm 2017 (Đơn vị: triệu người), tỉ trọng dân số châu Á so với thế giới là
Châu lục | Châu Á | Châu Âu | Đại Dương | Châu Mĩ | Châu Phi | Thế giới |
Dân số | 4494 | 745 | 42 | 1005 | 1250 | 7536 |
A. 59,9% B. 59,6% C. 12% D. 20%
Câu 5: Tổng diện tích tự nhiên của châu Á là 44,5 triệu km2, dân số châu Á là 4 494 triệu người (năm 2017), mật độ dân số châu Á năm 2017 là
A. 100 người/ km2 B. 100,99 người/ km2 C. 99 người/m2 D. 0,01 người/ km2
Câu 6: Dựa vào thông tin dân số thế giới và các châu lục năm 2017 (Đơn vị: triệu người), chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất với quốc gia ít dân nhất là
Châu lục | Châu Á | Châu Âu | Đại Dương | Châu Mĩ | Châu Phi | Thế giới |
Dân số | 4494 | 745 | 42 | 1005 | 1250 | 7536 |
A. 107 lần B. 10,7 lần C. 106 lần D. 106,7 lần
Câu 7: Dựa vào thông tin về mật độ dân số của thế giới, châu Á và các khu vực (người/ km2), nhận xét nào sau đây đúng
Thế giới | Châu Á | Đông Á | Đông Nam Á | Nam Á | Tây Nam Á | Trung Á |
55 | 100 | 134 | 133 | 380 | 45 | 12 |
A. Châu Á có mật độ dân số cao, phân bố khá đều.
B. Châu Á có mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đều, tập trung đông ở Tây Nam Á.
C. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số cao nhất.
D. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á dân cư thưa thớt.
Câu 8: Trung Quốc và Ấn Độ là những quốc gia có
A. ngành công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng.
B. nền kinh tế phát triển toàn diện.
C. thu nhập cao dựa vào khai thác dầu mỏ, khí đốt.
D. nền kinh tế lạc hậu, kém phát triển.
Câu 9: Sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp do
A. châu Á có nhiều sông. B. châu Á có diện tích rộng lớn thuộc nhiều đới khí hậu.
C. châu Á có nguồn nước ngầm phong phú. D. châu Á cs nhiều mưa
Nhờ mn giúp mk vs ạ