Một gen cấu trúc dài 4165 Å trong đó có 455 nuclêôtit loại Guanin. Tổng số liên kết hiđrô của gen là:
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nucleotit loại guanin. Tổng số liên kết hidro của gen là bao nhiêu?
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=2450\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}G=455\left(nu\right)\\\Rightarrow A=T=\dfrac{N-2G}{2}=770\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow H=2A=3G=2905\left(lk\right)\)
\(\Rightarrow A\)
Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Chọn đáp án A.
Gen có chiều dài 4165A0 "Tổng số nu của gen là 2450.
Có 455 G " A = 2450 : 2 – 455 = 770.
" Tổng liên kết hiđro của gen là 2 × 770 + 3 × 455 = 2905
Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Đáp án A
Gen có chiều dài 4165A0 "Tổng số nu của gen là 2450.
Có 455 G " A = 2450 : 2 – 455 = 770.
" Tổng liên kết hiđro của gen là 2 × 770 + 3 × 455 = 2905
Một gen cấu trúc dài 4165 Ao trong đó có 455 nucleotit loại Guanin. Tổng số liên kết hidro của gen là:
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Một gen cấu trúc có độ dài 4165Å và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là bao nhiêu?
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Chọn đáp án A
Giải thích:
Gen có chiều dài 4165Å
® Tổng số nu của gen = 2450.
Có 455 G ® A = 2450 : 2 - 455 = 770.
® Tổng liên kết hiđro của gen là
2 x 770 + 3 x 455 = 2905.
Một gen cấu trúc có độ dài 4165Å và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là bao nhiêu?
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Chọn đáp án A
Giải thích:
Gen có chiều dài 4165Å ® Tổng số nu của gen = 2450.
Có 455 G ® A = 2450 : 2 - 455 = 770.
® Tổng liên kết hiđro của gen là 2 x 770 + 3 x 455 = 2905.
Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. T= A = 250; G = X = 391.
B. T= A= 610; G = X = 390.
C. T= A = 251; G = X = 389
D. T= A= 249; G = X = 391
Đáp án D
Số nu loại A của gen B: H = 2A + 3G = 1670
⇒A=T= (1670−3×390)/2=250 (Nu)
Gen b có nhiều hơn gen B 1 LKH ⇒ ĐB thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Số Nu mỗi loại của gen b:
A = T = 250 - 1 = 249 Nu
G = X = 390 + 1 = 391 Nu
Gen B có 250 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1530, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. G = X = 610; A = T = 390
B. G = X = 251; A = T = 389
C. G = X = 250; A = T = 390
D. G = X = 249; A = T = 391
Đáp án D
Ta có H=2A+3G ;
G=250 →A=390
Đột biến thay thế làm giảm 1 liên
kết hidro là dạng thay 1 cặp G-X
bằng 1 cặp A-T
Gen đột biến sẽ có G = X = 249;
A = T = 391
Gen B có 250 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1530, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. G = X = 610; A = T = 390
B. G = X = 251; A = T = 389
C. G = X = 250; A = T = 390
D. G = X = 249; A = T = 391
Đáp án D
Ta có H=2A+3G ; G=250 →A=390
Đột biến thay thế làm giảm 1 liên kết hidro là dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Gen đột biến sẽ có G = X = 249; A = T = 391