Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 11 316 | 13 081 | 10 703 |
Thừa số | 6 | 7 | 9 |
Tích |
Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 11 316 | 13 081 | 10 703 |
Thừa số | 6 | 7 | 9 |
Tích |
Viết số thích hợp vào ô trống;
Thừa số | 3,47 | 15,28 | 2,06 | 4,036 |
Thừa số | 3 | 4 | 7 | 10 |
Tích |
Thừa số | 3,47 | 15,28 | 2,06 | 4,036 |
Thừa số | 3 | 4 | 7 | 10 |
Tích | 10,41 | 61,12 | 14,42 | 40,36 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 21 | 37 | |
Thừa số | 12 | 17 | |
Tích | 221 | 1554 |
Hướng dẫn giải:
Thừa số | 21 | 13 | 37 |
Thừa số | 12 | 17 | 42 |
Tích | 252 | 221 | 1554 |
Giải thích: Để tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Thừa số | 3,18 | 8,07 | 2,389 |
Thừa số | 3 | 5 | 10 |
Tích |
Thừa số | 3,18 | 8,07 | 2,389 |
Thừa số | 3 | 5 | 10 |
Tích | 9,54 | 40,35 | 23,89 |
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Thừa số | 3,18 | 8,07 | 2,389 |
Thừa số | 3 | 5 | 10 |
Tích |
Thừa số | 3,18 | 8,07 | 2,389 |
Thừa số | 3 | 5 | 10 |
Tích | 9,54 | 40,35 | 23,89 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2×3=6 Ta có các thừa số là……và……,tích là ……
3×4=12 Ta có các thừa số là……và……,tích là ……
2×5=10 Ta có các thừa số là……và……,tích là ……
2×7=14 Ta có các thừa số là……và……,tích là ……
2 × 3 = 6. Ta có các thừa số là 2 và 3; tích là 6.
3 × 4 = 12. Ta có các thừa số là 3 và 4; tích là 12.
2 × 5 = 10. Ta có các thừa số là 2 và 5; tích là 10.
2 × 7 = 14. Ta có các thừa số là 2 và 7; tích là 14.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2×3=6 Ta có các thừa số là…2…và…3…,tích là …6…
3×4=12 Ta có các thừa số là…3…và…4…,tích là …12…
2×5=10 Ta có các thừa số là…2…và…5…,tích là …10…
2×7=14 Ta có các thừa số là…2…và…7…,tích là …14…
Điền số mũ thích hợp vào ô trống để được phân tích số ra thừa số nguyên tố.
.
1.Số thích hợp để điền vào ô trống \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{4}{ }\)
A.8 B.5 C.6 D.7
2.Trong các phân số sau \(\dfrac{6}{6},\dfrac{18}{7},\dfrac{9}{13},\dfrac{11}{2}\) phân số bé hơn 1 là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{18}{7}\) C.\(\dfrac{9}{13}\) D.\(\dfrac{11}{2}\)
3.Một mảnh đất trồng hoa HBH có đọ dài đáy là 40dm ,chiều cao là 25dm.Diện tích của mảnh đất đó là:
A.65 \(dm^2\) B.15 \(dm^2\) C.1 000 \(dm^2\) D.500 \(dm^2\)
Câu 5:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là