Viết và đọc các số sau
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là……
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: ………
c/ 7 100 đọc là:………
d/ 205,15 đọc là:…………
Đúng ghi Đ, sai ghi S *
Đúng
Sai
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71 Đ
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005 S
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn Đ
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba Đ
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71 Đ
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005 S
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn Đ
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba Đ
Chọn câu trả lời đúng nhất
Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy
Chọn C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu C nha!Chúc bạn học tốt,nhớ tick nha👍
Viết theo mẫu :
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
……….. |
…………………… |
c) |
……………………………….. |
10,001 |
……………………… |
Giải:
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
0,205 |
0 đơn vị, 205 phần 1000 |
c) |
Mười phẩy không không một |
10,001 |
10 đơn vị, 1 phần 1000 |
1 viết các số sau
a] Sáu trăm mười ba triệu đọc là ;
b ] một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìng đọc là ;
c ] năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba đọc là ;
d ] tám mươi sáu triệu khoong trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai đọc là ;
e ] tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi đọc là ;
giúp me
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 800 004 720
1.
a] 613 000 000
b] 131 405 000
c] 512 326 103
d] 86 004 702
e] 800 004 720
a) 613 000 000
b)131 405 000
c) 512 326103
d) 86 004 720
e) 800 004 720
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
a) 651 đọc là: Sáu trăm năm mươi mốt
5 064 đọc là: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư
800 310 đọc là: Tám trăm nghìn ba trăm mười
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn
b)
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Chọn A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : ……………………………….
85 100 : ……………………………….
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : mười bảy phần mười
85 100 : tám mươi lăm phần trăm
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Giải:
a) 30,85
b) 24,027
c) 475 1000
d) 12 7 9
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641