a/ 57 10
b/ 25,7
c/ bảy phần một trăm.
d/ hai trăm linh năm phẩy mươi lăm
a/ 57 10
b/ 25,7
c/ bảy phần một trăm.
d/ hai trăm linh năm phẩy mươi lăm
Đúng ghi Đ, sai ghi S *
Đúng
Sai
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba
Viết theo mẫu :
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
……….. |
…………………… |
c) |
……………………………….. |
10,001 |
……………………… |
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : ……………………………….
85 100 : ……………………………….
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là : …...….….....
Số bảy mươi bảy phẩy năm mươi lăm viết là :
A. 707,55
B. 77,55
C. 77,505
D. 7,750
a.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là:...........................
b.Số thạp phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là ..........................
c Số 6,68 đọc là:.......................
d.Số 27,313 đọc là :................................
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) “Mười hai phẩy ba mươi lăm” viết là : ……………………………
b) Số 34,07 đọc là : ……………………………
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm