Tìm x, biết: |x(x − 4)| = x.
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
1,Tìm x, biết:
/x+2=/2-3x/
1,Tìm x, biết:/3x+4=/x-1/
1.
| x + 2 | = | 2 - 3x |
xét 2 trường hợp :
+) TH1 :
2 - 3x = x + 2
-3x + x = 2 + 2
2x = 4
x = 4 : 2 = 2
+) TH2 :
2 - 3x = - ( x + 2 )
2 - 3x = -x - 2
-3x - x = 2 - 2
-4x = 0
x = 0 : ( -4 )
x = 0
bài còn lại tương tự
Bài 1: Tìm x, biết 4 – 2(x + 1) = 2
Bài 2. Tìm x biết: |2x – 3| - 1 = 2
Bài 3. Tìm x, biết: 3 1 3 x + 16 3 4 = - 13,25
Bài 4: Tìm x biết: 60% x + 2 3 x = - 76
Bài 5: Tìm x, biết: a) 11 - (-53 + x) = 97 b) -(x + 84) + 213 = -16
thanks
Bài 1:
Ta có: \(4-2\left(x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow x+1=1\)
hay x=0
Bài 2:
Ta có: \(\left|2x-3\right|-1=2\)
\(\Leftrightarrow\left|2x-3\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=3\\2x-3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=6\\2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=0\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết: x^2(x^2+4)-x^2-4=0
\(x^2\left(x^2+4\right)-x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
x2.(x2 + 4) - x2 - 4=0
⇒ x2.(x2 + 4) - (x2 + 4) =0
⇒ (x2 + 4) .(x2 - 1) = 0
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+4=0\\x^2-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=-4\\x^2=1\end{matrix}\right.\)(loại do x2 ≥ 0) \(\Rightarrow x=\pm1\)
Tìm x, biết:
|x + 1| + |x + 4| = 3x.
Với |x + 1| ≥ 0, |x + 4| ≥ 0 với mọi x nên |x + 1| + |x + 4|
Suy ra: 3x ≥ 0 hay x ≥ 0.
Với x ≥ 0 ta có: x+ 1 > 0 và x + 4 > 0 nên |x + 1| = x + 1 và |x + 4| = x + 4
Ta có: x + 1 + x + 4 = 3x
2x + 5 = 3x
5 = 3x – 2x
5 = x hay x= 5
Vậy x = 5.
Tìm x, biết:
|x − 1| + |x − 4| = 3x.
* Xét x < 1 thì x - 1 < 0 và x – 4 < 0 nên:
|x - 1| = 1 - x; |x - 4| = 4 - x
Ta có: 1 - x + 4 - x = 3x
1 + 4 = 3x + x+ x
5 = 5x
5x = 5
x = 1 (không thỏa mãn điều kiện x< 1).
* Xét 1 ≤ x < 4 thì x – 1 ≥ 0 và x – 4 < 0 nên:
|x - 1| = x - 1; |x - 4| = 4 - x
Ta có: x – 1 + 4 – x = 3x
3 = 3x
3x = 3
x = 3: 3
x = 1( thỏa mãn điều kiện)
* Nếu x ≥ 4 thì x – 1 > 0 và x – 4 ≥ 0 nên:
|x - 1| = x - 1; |x - 4| = x - 4
Ta có: x - 1 + x - 4 = 3x
2x – 5 = 3x
- 5 = 3x – 2x
- 5 = x
x = - 5 ( không thỏa mãn điều kiện)
Vậy x = 1
Tìm x, biết:
|x(x−4)|=x
Vì vế trái \(|x\left(x-4\right)|\ge0\forall x\)nên vế phải \(x\ge0\)
Ta có :\(x|x-4|=x\left(x\ge0\right)\)
Nếu x = 0 thì \(0|0-4|=0\)( đúng)
Nếu \(x\ne0\)thì ta có:
\(|x-4|=1\Leftrightarrow x-4=\pm1\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=5\\x=3\end{cases}\left(TM\right)}\)
Vậy x = 0, x = 5, x = 3
|x(x - 4)| = x
<=> |x2 - 4x| = x
Xét 2 trường hợp:
TH1: x2 - 4x = x
<=> x2 - 4x - x = 0
<=> x2 - 5x = 0
<=> x(x - 5) = 0
<=> x = 0 hoặc x - 5 = 0
x = 0 + 5
x = 5
=> x = 0 hoặc x = 5
TH2: x2 - 4x = -x
<=> x2 - 4x - (-x) = 0
<=> x2 - 3x = 0
<=> x(x - 3) = 0
<=> x = 0 hoặc x - 3 = 0
x = 0 + 3
x = 3
=> x = 0 hoặc x = 3
Vậy: x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = 3
\(\left|\times\left(\times-4\right)\right|=\times\)
\(\Rightarrow\times\ge0;\hept{\begin{cases}\times\left(\times-4\right)=\times\\\times\left(\times-4\right)=-\times\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\times-4=1\\\times-4=-1\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\times=5\\\times=3\end{cases}}\)
Tìm x, biết: 4-(7-x)=x-(13-4)
Tìm x biết |x-2|+|x-3|+|x-4|=2
Từ đề bài, ta có các trường hợp sau:
TH1: Cả 3 thừa số đều dương:
Khi đó biểu thức trở thành:
\(\left(x-2\right)+\left(x-3\right)+\left(x-4\right)=2\)
\(\Rightarrow\left(x+x+x\right)-\left(2+3+4\right)=2\)
\(\Rightarrow3x-9=2\)
\(\Rightarrow3x=11\)
\(\Rightarrow x=\frac{11}{3}\)
Do \(\frac{11}{3}-4=-\frac{1}{3}< 0\) ( mâu thuẫn với điều kiện các thừa số đều dương ) nên ta loại.