Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 μ F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:
A. 5,5 mA
B. 0,25 mA
C. 0,55 A
D. 0,25 A
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
Đáp án A
Chu kì dao động của mạch:
T = 2 π LC = 2 π 2 .10 − 3 . 0 , 2 .10 − 6 = 12 , 57 .10 − 5 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12 , 57 . 10 - 5 s
B. 12 , 57 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 4 s
D. 6 , 28 . 10 - 5 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28. 10 - 4 s
B. 12,57. 10 - 5 s
C. 6,28. 10 - 5 s
D. 12,57. 10 - 4 s
Đáp án B
Sử dụng công thức tính chu kì dao động điện từ:
T = 2 π ω = 2 π L C = 1 , 257 . 10 - 4 ( s ) = 12 , 57 . 10 - 5 ( s )
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 pF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 57 . 10 - 5 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 57 . 10 - 4 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 m H và tụ điện có điện dung C = 0 , 2 p F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 57 . 10 - 5 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 57 . 10 - 4 s
Chọn đáp án B
Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch: T = 2 π L C = 2 π 2.10 − 3 .0 , 2.10 − 6 = 12 , 57.10 − 4 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12 , 57 . 10 - 5 s
B. 12 , 57 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 4 s
D. 6 , 28 . 10 - 5 s
Một mạch dạo động điện từ gồm cuộn ảm có độ tự cảm L bằng 5 mh, tụ điện có điện dung C = 5000 pf. Tần số góc ω của dao động là
A. 2 . 10 4 r a d / s
B. 2 . 10 3 r a d / s
C. 2 . 10 6 r a d / s
D. 2 . 10 5 r a d / s
Một mạch dạo động điện từ gồm cuộn ảm có độ tự cảm L bằng 5 mh, tụ điện có điện dung C = 5000 pf. Tần số góc ω của dao động là
A. 2 . 10 4 rad/s
B. 2 . 10 3 rad/s
C. 2 . 10 6 rad/s
D. 2 . 10 5 rad/s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μ F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 56 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 56 . 10 - 5 s