Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫ đó trong 20s là:
A. 4 . 10 19
B. 1 , 6 . 10 18
C. 6 , 4 . 10 18
D. 4 . 10 20
Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 20s là:
A. 4 . 10 19
B. 1 , 6 . 10 18
C. 6 , 4 . 10 18
D. 4 . 10 20
Đáp án A
Điện lượng dịch chuyển qua dây dẫn:
q = I.t = 0,32.20 = 6,4C.
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 20s là
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.
A. 6,75. 10 19 .
B. 6,25. 10 19 .
C. 6,25. 10 18 .
D. 6,75. 10 18 .
Chọn C
+ q = ne
n = It e = 1 1 , 6 . 10 - 19 = 6 , 25 . 10 18
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
A. 6 , 75 . 10 19 .
B. 12 , 5 . 10 18 .
C. 25 . 10 18 .
D. 6 , 75 . 10 18 .
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
A.
B.
C.
D.
Dòng điện chạy qua một dây dần kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1s là
A. 6 , 75 . 10 19 .
B. 12 , 5 . 10 18 .
C. 6 , 25 . 10 18 .
D. 6 , 75 . 10 18
đáp án B
I = Δ q Δ t = Δ n . 1 , 6 . 10 - 19 Δ t ⇒ Δ n = 2 . 1 1 , 6 . 10 - 19 = 12 , 5 . 10 18
Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1 s.
\(I=\dfrac{\Delta q}{\Delta t}=\dfrac{\Delta n\left(1,6\cdot10^{-19}\right)}{\Delta t}\)
\(\Rightarrow\Delta n=\dfrac{1,1}{1,6\cdot10^{^{-19}}}=6,25\cdot10^8\)
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1s là
A. 6 , 75 . 10 19
B. 6 , 25 . 10 19
C. 6 , 25 . 10 18
D. 6 , 75 . 10 18
Chọn đáp án C.
I = ∆ q ∆ t = ∆ n 1 , 6 . 10 - 19 ∆ t ⇒ ∆ n = 1 . 1 1 , 6 . 10 - 19 = 6 , 25 . 10 18
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua.
a) Tính cường độ dòng điện đó.
b) Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong một giây là 1 , 25 . 10 19 electron. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
I = Δ q Δ t = N . e Δ t = 1 , 25.10 19 .1 , 6.10 = 19 1 = 2 (A).
q = It = 2.120 = 240 C.