Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.
C. Thủy phân CH 2 Cl trong môi trường kiềm.
D. Nhiệt phân HCOO 2 C a
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra ancol bậc một.
(3) Axit axetic không tác dụng được với Fe(OH)2.
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án A
(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra ancol bậc một
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic
Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc 1;
Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic
Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol.
Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Sai (vừa OXH vừa khử)
Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t o ) tạo ra ancol bậc 1; Đúng
Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Sai
Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2
Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
a. Nước. b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.
c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%
a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.
Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2
Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
a. Nước. b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.
c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam
---
Không có đáp án đúng
_____________
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2Ovào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.
Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(2) Phản ứng thủy phân xenlulozơ có thể dùng xúc tác axit hoặc bazơ.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Chọn đáp án D
Có 2 phát biểu đúng là (4) và (5)
(1) Sai vì hidro hóa glucozơ thu được sobitol
(2) Sai vì phản ứng thủy phân xenlulozơ chỉ dùng xúc tác axit
(3) Sai vì xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
tại sao trong công nghiệp người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa chứ không dùng sự tương tác giữa các hóa chất trong phản ứng oxi hóa - khử để sản xuất khí clo ?
Sản xuất công nghiệp là sản xuất với số lượng lớn, do đó cần nguyên liệu đầu vào vừa rẻ lại sẵn có trong tự nhiên là tốt nhất.
Muối ăn NaCl sẵn có trong nước biển, nên việc dùng NaCl bão hòa để điều chế Clo bằng pp điện phân sẽ thuận tiện hơn rất nhiều và chi phí rẻ hơn so với việc dùng hóa chất khác.
Mặt khác, các pp như nhiệt phân, thủy luyện, ... đều không thu được khí clo.
Sản xuất công nghiệp là sản xuất với số lượng lớn, do đó cần nguyên liệu đầu vào vừa rẻ lại sẵn có trong tự nhiên là tốt nhất.
Muối ăn NaCl sẵn có trong nước biển, nên việc dùng NaCl bão hòa để điều chế Clo bằng pp điện phân sẽ thuận tiện hơn rất nhiều và chi phí rẻ hơn so với việc dùng hóa chất khác.
Mặt khác, các pp như nhiệt phân, thủy luyện, ... đều không thu được khí clo.
Tại sao trong công nghiệp người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa chứ không dùng sự tương tác giữa các hóa chất trong phản ứng oxi hóa khử để sản xuất khí clo
Vì:+ NaCl là một chất rẻ tiền
+ Quá trình điện phân dd NaCl ít tiêu tốn nhiều năng lượng như các phản ứng khác.
+ Ngoài ra người ta còn thu được lượng khí Cl2 có độ tinh khiết cao (thu ở anot-cực dương)
+ Bên cạnh đó còn thu được NaOH và H2, những chất quan trọng trong sx và đời sống
Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng với C u ( O H ) 2 nhưng tan được trong dung dịch [ C u ( N H 3 ) 4 ] ( O H ) 2 .
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H 2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A. 1, 2, 5, 6, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 6, 7.
C. 1, 3, 5, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 6, 7.
Đáp án B
(2) sai→ glucozơ còn gọi là đường nho
Các ý còn lại đều đúng
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đáp án A
(a) đúng: anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với O2 hoặc AgNO3/NH3; thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xt Ni, t°)
(b) sai. Phenol dễ thế brom hơn benzen (phản ứng điều kiện thường không xúc tác)
(c) đúng: RCHO + H 2 → Ni , t o RCH 2 OH (ancol bậc 1)
(d) đúng: 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
(e) sai: phenol không làm quỳ tím hóa đỏ (SGK11GB-T92)
(g) đúng: Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen (SGK11CB-192)
Vậy có 4 phát biểu đúng.
Cho các phát biểu sau:
a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Chọn đáp án B
Các phát biểu đúng là: a), c), d), g) => có 4 phát biểu đúng