Hằng số phân rã của rubiđi ( R 89 b ) là 0,00077 s - 1 . Tính chu kì bán rã tương ứng.
Hằng số phân rã của rubiđi ( R 89 b ) là 0,00077 s - 1 . Tính chu kỳ bán rã tương ứng.
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
Hằng số phân rã của rubiđi R 89 b là 0 ٫ 00077 s - 1 . Tính chu kỳ bán rã tương ứng.
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
Hằng số phân rã của rubiđi (89Rb) là 0,00077s–1. Tính chu kỳ bán rã tương ứng.
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
Tại thời điểm t=0 chất phóng xạ bắt đầu phân rã. Đến thời điểm t 1 = 2 h , số nguyên tử bị phân rã là a, đến thời điểm t 2 = 6 h , số nguyên tử bị phân rã là b (với b=2,3a). Hằng số phóng xạ của chất này
A . 0 , 2128 h - 1
B . 0 , 1472 h - 1
C . 0 , 3645 h - 1
D . 0 , 5484 h - 1
Đáp án B.
Số nguyên tử bị phân rã đến thời điểm t 1 là
Số nguyên tử bị phân rã đến thời điểm t 2 là
Lấy (2) chia (1) vế theo vế và chú ý rằng b = 2,3a, ta được:
Đặt x = e - 2 λ > 0 , phương trình (3) trở thành:
Một chất có hằng số phân rã là λ . Sau thời gian bằng 2/ λ , số phần trăm hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã là:
A. 95%.
B. 2,5%.
C. 5%.
D. 97,5%.
Đáp án: A
Sau thời gian bằng 2/λ, số hạt còn lại là:
→ phần trăm số hạt bị phân rã là 95 %.
Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là
A. λ = c o n s t T
B. λ = ln 2 T
C. λ = c o n s t T
D. λ = c o n s t T 2
Chọn đáp án B
Hằng số phóng xạ λ = ln 2 T
Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là.
A. λ = c o n s t T
B. λ = c o n s t T
C. λ = ln 2 T
D. λ = c o n s t T 2
Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là:
A. λ = 0 , 96 / T
B. λ = ln 2 / T
C. λ = ln 2 / T 2
D. λ = ln 2 / T 3
Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là :
A. λ = c o n s t T B. λ = ln 2 T
C. λ = c o n s t T D. λ = c o n s t T 2