Cho CTHH của những hợp chất sau: K(NO3)2; HCl; H2SO4; Al3PO4; Ba(OH)2; NaSO4; CaO; K2CO3. Hãy chỉ ra CTHH nào đúng, CTHH nào sai và sửa công thức sai thành công thức đúng.
Câu 1: Cho các CTHH sau: O2, HCl, Ba, BaSO3, NaHSO4 , BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4,Fe(NO3)2 , Al2O3 ,Fe(OH)3 Đâu là CTHH của đơn chất, đâu là CTHH của hợp chất ? Tính phân tử khối cuản các chất trên ?
Đơn chất:
\(O_2-PTK:32\left(đvC\right)\\ Ba-PTK:137\left(đvC\right)\)
Hợp chất:
\(HCl-PTK:36,5\left(đvC\right)\\ BaSO_3-PTK:217\left(đvC\right)\\ NaHSO_4-PTK:120\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ba\left(OH\right)_2-PTK:171\left(đvC\right)\\ H_2SO_4-PTK:98\left(đvC\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2-PTK:180\left(đvC\right)\\ Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ Fe\left(OH\right)_3-PTK:107\left(đvC\right)\)
Đơn chất: O2, Ba
Hợp chất: HCl, BaSO3, NaHSO4, BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4, Fe(NO3)2, Al2O3, Fe(OH)3
PTKO2 = 16.2 = 32(đvC)
PTKHCl = 1.1 + 1.35,5 = 36,5 (đvC)
NTKBa = 137 (đvC)
PTK BaSO3 = 137.1 + 32.1 + 16.3 = 217 (đvC)
PTK: NaHSO4 = 23.1 + 1.1 + 32.1 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK BaSO4 = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233(đvC)
PTK Ba(OH)2 = 137.1 + 16.2 + 1.2 = 171(đvC)
PTK H2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK Fe(NO3)2 = 56.1 + 14.2 + 16.6 = 180(đvC)
PTK Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102(đvC)
PTK Fe(OH)3 = 56.1 + 16.3 + 1.3 = 107(đvC)
lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi
a) Cu(II) và O; K(I) VÀ O,P(V) và O ;Fe(II) và O
b) Ba(II) và nhóm(NO3)(I);Cu(II) và OH(I);Fe(III0và SO4(II)
a.CuO, K2O, P2O5, FeO
b.Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Fe2(SO4)3
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P(III) và O; N(III) và H; Fe(II) và O; Cu(II) và OH; Ca và NO3 ; Ag và SO4 , Ba và PO4 ; Fe(III) và SO4 , Al và SO4 ; NH4(I) và NO3
a) CTHH: PxOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH: P2O3
b) CTHH: NxHy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH: NH3
c) CTHH: FexOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}\)
=> CTHH: FeO
Lập CTHH và nêu ý nghĩa của hợp chất tạo bởi: K(I) vs nhóm NO3 (I)
CTHH: KNO3
Ý nghĩa:
- Hợp chất KNO3 do nguyên tố K, N, O
- Gồm 1 K liên kết với 1 N và 3O
- PTK = 39 + 14 + 16 . 3 = 101 đvC
Câu 3. Lập CTHH của những hợp chất sau khi biết hóa trị của chúng (bằng 2 cách): Mg(II), Fe(III), (NH4)(I) lần lượt với S(II), (NO3)(I), (CO3)(II), (PO4)(III). Giúp mik với ạ!
\(MgS,Mg\left(NO_3\right)_2,MgCO_3,Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
\(Fe_2S_3,Fe\left(NO_3\right)_3,Fe_2\left(CO_3\right)_3,FePO_4\)
\(\left(NH_4\right)_2S,NH_4NO_3,\left(NH_4\right)_2CO_3,\left(NH_4\right)_3PO_4\)
mgs, mg(no3)2, mgco3, mg3(po4)2,
Câu1: Xác định hóa trị của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Câu 1:
NO2: IV
N2O3: III
N2O5: V
NH3:III
Câu 2:
P2O3, NH3, Fe2O3, Cu(OH)2, Ca(NO3)2, Ag2SO4, Ba3(PO4)2, Fe2(SO4)3, Al2(SO4)3, NH4NO3
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K, Mg, Al lần lượt với
- Nhóm NO3 - Nhóm SO4 - Nhóm PO4.
KNO3 , Mg(NO3)2, Al(NO3)3
MgSO4, , K2SO4,Al2(SO4)3
K3PO4, Mg2(PO4), AlPO4
a/ Viết CTHH dạng oxit của các nguyên tố: H , Ca , K , Al , Na , Mg , C(II, IV) , S (IV, VI) , P (III, V) .
b/ Viết CTHH hợp chất axit tạo bởi: -Br, -I , =SiO3 , =CO3 ,-Cl , =SO4 , =ZnO2 , -AlO2 , -NO3 , PO4 , =S , =SO3
c/ Viết CTHH hợp chất bazơ của: Na , Ca , Al , Mg , Fe(III), Li , Ba , Zn , Cu(II) , K
d/ Viết CTHH hợp chất muối tạo bởi: Na , Ca , Al , Mg , Fe(III), Li liên kết lần lượt với: -Br, =CO3 , PO4 , -NO3
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
Câu 11:
\(a,Na_2O,MgO,SO_2,Al_2O_3,P_2O_5,CuO,CaO\\ b,KCl,BaCl_2,FeCl_3,ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4,Al_2\left(SO_4\right)_3,CuSO_4,FeSO_4,ZnSO_4\)
Câu 7:
\(a,\) Gọi hóa trị Fe,Cu,SO4 trong các HC lần lượt là x,y,z(x,y,z>0)
\(Fe_1^xCl_3^I\Rightarrow x=I\cdot3=3\Rightarrow Fe\left(III\right)\\ Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ Cu_2^yO_1^{II}\Rightarrow y=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow Cu\left(I\right)\\ Cu_1^y\left(NO_3\right)_2^I\Rightarrow y=I\cdot2=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ Na_2^I\left(SO_4\right)_1^z\Rightarrow z=I\cdot2=2\Rightarrow SO_4\left(II\right)\)
\(b,\) Gọi hóa trị S,N trong các HC lần lượt là a,b(a,b>0)
\(S_1^aO_3^{II}\Rightarrow a=II\cdot3=6\Rightarrow S\left(VI\right)\\ H_2^IS_1^a\Rightarrow a=I\cdot2=2\Rightarrow S\left(II\right)\\ N_2^bO_1^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow N\left(I\right)\\ N_1^bO_1^{II}\Rightarrow b=II\cdot1=2\Rightarrow N\left(II\right)\\ N_1^bO_2^{II}\Rightarrow b=II\cdot2=4\Rightarrow N\left(IV\right)\\ N_2^bO_5^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot5}{2}=5\Rightarrow N\left(V\right)\)