"trắng trẻo" là tính từ chỉ màu sắc hay tính từ chỉ hình dáng?
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây :
Các từ chỉ đặc điểm như: màu sắc, tính chất, hình dáng,... của sự vật.
Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của người:
tốt, ngoan, hiền, .....................
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
trắng, xanh, đỏ, ......................
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
cao, tròn, vuông, .....................
a) Đặc điểm về tính tình của người:
- tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy,...
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
- trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng,...
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
- cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm,...
Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp : xanh biếc, chắc chắn,tròn xoe,lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn,mênh mông, trong suốt, chót vót,tí xíu,kiên cường, thiệt thà.
A tính từ chỉ sắc màu B. tình từ chỉ hình dáng C. tính từ chỉ tính chất phẩm chất
ae giúp mik nha
A. Tính từ chỉ màu sắc:xanh biếc,xám xịt,vàng hoe,đen kịt,trong suốt
B. Tính từ chỉ hình dáng: tròn xoe,lỏng lẻo,mềm nhũn,cao lớn,mênh mông,chót vót,tíu xíu
C. Tính từ chỉ phẩm chất, tính chất:chắc chắn,kiên cường,thật thà
A: xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt
B: tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, mênh mông
C: kiên cường, thật thà
Câu 1: Đặt câu hay, gợi tả theo yêu cầu sau
a. Có tính từ chỉ màu sắc xanh biêng biếc, vàng rực, hồng hào, xám xịt.
b. Có những tính từ gợi tả âm thanh: líu lo, róc rách, ầm ầm
c. Có tính từ gợi đã dáng vẻ: mênh mông, đồ sộ, vời vợi.
Tìm 1 – 2 từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, hương thơm của mỗi loại hoa trong hình.
M: đỏ thắm, ngào ngạt
- Hoa sen: trắng hồng, thoang thoảng
- Cẩm tú cầu: tròn, xanh biếc
Tìm từ ngữ
a. Gọi tên 2-3 đồ dùng học tập
b. Chỉ hình dáng, màu sắc của đồ dùng học tập
c. Chỉ hoạt động sử dụng đồ dùng học tập.
a. Vở, bút chì, thước kẻ.
b. Hình dáng: dài, mảnh, dẹt, bìa mềm,...
Màu sắc: xám nhạt, đen, trắng, vàng,...
c. Viết, vẽ, đo độ dài, ghi chép,....
Nói 2 – 3 câu về một hiện tượng thiên nhiên, trong đó có từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc hoặc âm thanh.
Trời nắng chói chang, bỗng từ xa những đám mây đen ùn ùn kéo tới, những hạt mưa bắt đầu đổ xuống. Ngồi bên cửa sổ, nghe tiếng mưa rơi lộp độp, lộp độp thật vui tai. Những hạt mưa mỗi lúc một nặng hạt, mưa phủ trắng xóa cả một bầu trời.
Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, trong suốt, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà.
A Tính từ chỉ màu sắc | B Tính từ chỉ hình dáng | C Tính từ chỉ tính chất phẩm chất |
A Tính từ chỉ màu sắc | B Tính từ chỉ hình dáng | C Tính từ chỉ tính chất phẩm chất |
xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt | tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, mênh mông | kiên cường, thật thà |
A tính từ chỉ màu sắc | B tính từ chỉ hình dáng là | C tính từ chỉ tính chất phẩm chất là |
Xanh biếc; vàng hoe; đen kịt ; trong suốt ; xám xịt | chắc chắn; lỏng lẻo mềm nhũn ; cao lớn ,chót vót; tí xíu ; tròn xoe ; | kiên cường ; thật thà |
A tính từ chỉ màu sắc B tính từ chỉ hình dáng là C tính từ chỉ tính chất phẩm chất là
Xanh biếc; vàng hoe; đen kịt ; trong suốt ; xám xịt chắc chắn; lỏng lẻo mềm nhũn ; cao lớn ,chót vót; tí xíu ; tròn xoe ; kiên cường ; thật thà