Tính thể tích V của vật tròn ồay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , y = x 3 xung quanh trục Ox
A. V = 256 35
B. V = 256 π 35
C. V = 562 35
D. V = 562 π 35
Tính thể tích V của vật tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = x3 xung quanh trục Ox
A. V = 256 35
B. V = 256 π 35
C. V = 562 35
D. V = 562 π 35
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 ; x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx; y = 0 ; x = 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?
A. π ∫ 0 2 x 2 ln 2 xdx
B. π ∫ 1 2 x 2 ln 2 xdx
C. ∫ 0 2 x 2 ln 2 xdx
D. ∫ 1 2 xlnxdx
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x y = 0 ; x = 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1 2 . e x 2 , x = 1 , x = 2 , y = 0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. ∫ 1 2 x . e x d x
B. π ∫ 1 2 x . e x d x
C. ∫ 1 2 π x 1 2 . e x 2 2 d x
D. π ∫ 1 2 x 1 2 . e x 2 d x
Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = x quanh trục Ox.
A. V = 9 π 10 .
B. V = 3 π 10 .
C. V = π 10 .
D. V = 7 π 10 .
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = xe x và các đường thẳng x = 1 , x = 2 , y = 0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A. V = πe 2
B. V = 2 πe
C. V = ( 2 − e)π
D. V = 2 πe 2