Diện tích hình phẳng P giới hạn bởi các đường: y 1 = x, y 2 = 2x, y 3 = 2 - x bằng:
A. 1 B. 2/3
C. 2 D. 1/3
Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = -x+3, y = 1 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 2x – x 2 , x + y = 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = x 2 , y = 1 trên miền x ≥ 0 , y ≤ 1 là
A. 1 2
B. 1 3
C. 5 12
D. 2 3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2 x - x 2 và đường thẳng x + y = 2 là:
A. 1 6 d v t t
B. 5 2 d v t t
C. 6 5 d v t t
D. 1 2 d v t t
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x - x2 và x + y = 2 là :
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 - x 2 v à y = x 2 - 2 x - 1 có diện tích bằng
A. 6
B. 3
C. 9
D. 1
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 - x 2 và y = x 2 - 2 x - 1 có diện tích bằng
A. 6
B. 3
C. 9
D. 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
Chọn đáp án C.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 - x + 3 và đường thẳng y=2x+1
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x, x = π 2
A. π 2 4 - 4
B. π 2 - π
C. π 2 4 - π 4
D. π 2 4 + π 4
/
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: x sin 2x = 2x <=> x (sin2x-2) = 0 <=> x = 0 hoặc sin2x = 2 (VN)