Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?
A. Doanh nhân.
B. Người lao động tự do.
C. Giáo viên.
D. Quân nhân chuyên nghiệp.
Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?
A. Sĩ quan.
B. Doanh nhân.
C. Giáo viên.
D. Người lao động tự do.
Chọn đáp án A
Theo Điều 13 Luật Doanh nghiệp năm 2005, mọi tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có quyền thành lập và quản lí doanh nghiệp ở Việt Nam theo quy định của luật này trừ những người sau đây: cán bộ, công chức theo quy định của luật cán bộ công chức; sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân; người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự; người đang chấp hành hình phạt tù hoặc bị Tòa án nhân dân cấm hành nghề kinh doanh.
Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?
A. Sĩ quan
B. Doanh nhân
C. Giáo viên
D. Người lao động tự do.
Chọn đáp án A
Theo Điều 13 Luật Doanh nghiệp năm 2005, mọi tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có quyền thành lập và quản lí doanh nghiệp ở Việt Nam theo quy định của luật này trừ những người sau đây: cán bộ, công chức theo quy định của luật cán bộ công chức; sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân; người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự; người đang chấp hành hình phạt tù hoặc bị Tòa án nhân dân cấm hành nghề kinh doanh.
Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?
A. Doanh nhân.
B. Người lao động tự do.
C. Giáo viên.
D. Quân nhân chuyên nghiệp.
Chọn đáp án D
Theo Điều 13 Luật Doanh nghiệp năm 2005, mọi tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có quyền thành lập và quản lí doanh nghiệp ở Việt Nam theo quy định của luật này trừ những người sau đây: cán bộ, công chức theo quy định của luật cán bộ công chức; sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân; người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự; người đang chấp hành hình phạt tù hoặc bị Tòa án nhân dân cấm hành nghề kinh doanh.
Sau một thời gian kinh doanh thấy có lãi doanh nghiệp tư nhân q đã quyết định về quê mở trang trại và làm thủ tục đăng ký với nhà nước doanh nghiệp q đã thực hiện quyền tự do kinh doanh nào a chủ động mở rộng quy mô B tự chủ đăng ký vốn kinh doanh C Lựa chọn hình thức kinh doanh
Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
a) Quyền được thuê mướn lao động;
b) Quyền mở trường dạy học, đào tạo nghề;
c) Quyền sở hữu tài sản;
d) Quyền được thành lập công ti, doanh nghiệp;
đ) Quyền sử dụng đất;
e) Quyền tự do kinh doanh.
Quyền lao động là các quyền: (b), (d), (e).
Em đồng ý hoặc không đồng ý với những ý kiến nào sau đây? Hãy giải thích vì sao em đồng ý hoặc không đồng ý?
a) Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp;
b) Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì;
c) Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật;
d) Buôn bán nhỏ thì không cần phải kê khai;
đ) Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước;
e) Buôn bán phải theo đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai.
- Em đồng ý với ý kiến: (c), (đ), (e)
Bởi vì những ý kiến đó là thực hiện đúng những quy định của pháp luật về quyền tự do kinh doanh của công dân và nghĩa vụ đóng thuế mà pháp luật quy định.
- Em không đồng ý với ý kiến: (a), (b), (d)
Bởi vì công dân không được phép kinh doanh những mặt hàng Nhà nước cấm; dù buôn bán nhỏ cũng phải đăng kí kinh doanh theo quy định của Nhà nước.
Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động ?
a) Quyền được thuê mướn lao động ;
b) Quyền mở trường dạy học, đào tạo nghề ;
c) Quyền sở hữu tài sản ;
d) Quyền được thành lập công ti, doanh nghiộp ;
đ) Quyền sử dụng đất;
e) Quyền tự do kinh doanh.
Quyền lao động là các quyền: (b), (d), (e).
Quyền nào sau đây không thuộc quyền tự do kinh doanh A. Quyền được lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh Bquyền quyết định mức thuế cho các hoạt động kinh doanh Cquyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh D.quyền lựa chọn quy mô kinh doanh
Quyền nào sau đây không thuộc quyền tự do kinh doanh
A. Quyền được lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
B.quyền quyết định mức thuế cho các hoạt động kinh doanh
Cquyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh
D.quyền lựa chọn quy mô kinh doanh
Câu 1: Ý kiến nào sau đây đúng quy định về quyền tự do kinh doanh?
A. Tự do kinh doanh là không được ai can thiệp.
B. Không cấn phải kê khai khi kinh doanh.
C. Tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì.
D. Kê khai đúng số vốn, nghành, hàng kinh doanh.